Tắt QC

Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo học kì II (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 7 chân trời học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biến cố chắc chắn là

  • A. biến cố luôn xảy ra;
  • B. biến cố không bao giờ xảy ra;
  • C. biến cố không thể biết trước nó có xảy ra hay không;
  • D. Các đáp án trên đều sai.

Câu 2: Điền vào chỗ trống:

“Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng … độ dài cạnh còn lại”

  • A. lớn hơn;
  • B. nhỏ hơn;
  • C. bằng;
  • D. lớn hơn hoặc bằng.

Câu 3: Tìm hai số x; y biết $\frac{x}{3}=\frac{y}{5}$ và x + y = −24.

  • A. x = −9; y = −15;
  • B. x = 9; y = 15;
  • C. x = −9; y = 15;
  • D. x = 9; y = 15.

Câu 4: Giao điểm O của ba đường trung trực của tam giác thuộc:

  • A. Đường tròn tâm O đi qua ba đỉnh của tam giác;
  • B. Đường tròn tâm O nằm trong tam giác;
  • C. Đường tròn tâm O đi qua ba cạnh của tam giác;
  • D. Đường tròn tâm O đi qua một đỉnh của tam giác.

Câu 5: Một tam giác có tất cả bao nhiêu đường trung tuyến?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 6: Dùng 15 máy thì tiêu thụ hết 90 lít xăng. Hỏi dùng 25 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

  • A. 54 lít;
  • B. 270 lít;
  • C. 150 lít;
  • D. 95 lít.

Câu 7: Với dãy tỉ số bằng nhau $\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}$ ta có thể viết:

  • A. x : y : z = a : c : b;
  • B. a : b : c = z : y : x;
  • C. x : y : z = a : b : c;
  • D. x : b : z = a : y : c.

Câu 8: Cho hình vẽ, biết rằng BE, CF lần lượt là tia phân giác của $\widehat{ABC}$, $\widehat{ACB}$ và $\widehat{ABE}=38^{\circ},\widehat{BCF}=25^{\circ}$

Cho hình vẽ, biết rằng BE, CF lần lượt là tia phân giác của ABCˆ,ACBˆ và ABEˆ=38°,BCFˆ=25°

  • A. 52°;
  • B. 54°;
  • C. 56°;
  • D. 58°.

Câu 9: Cho tam giác ∆ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M và N vẽ 2 đường trung trực cắt nhau tại O. Biết đường tròn tâm O bán kính OA có đường kính bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:

  • A. 2 cm;
  • B. 4 cm;
  • C. 8 cm;
  • D. 5 cm.

Câu 10: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 48 thì y = 12. Hãy biểu diễn y theo x.

  • A. y = 4x;
  • B. y = 36x;
  • C. y = 60x;
  • D. $y=\frac{1}{4}x$

Câu 11: Cho hình vẽ sau:

Biết AM = 3 cm, độ dài đoạn thẳng AD bằng

Biết AM = 3 cm, độ dài đoạn thẳng AD bằng

  • A. 1 cm;
  • B. 2 cm;
  • C. 3 cm;
  • D. 4 cm.

Câu 12: Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 5 cm, MP = 7 cm và chu vi của ∆ABC bằng 22 cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

  • A. NP = BC = 9 cm;
  • B. NP = BC = 11 cm;
  • C. NP = BC = 10 cm;
  • D. NP = 9 cm; BC = 10 cm.

Câu 13: Cho hình vẽ sau:

Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

  • A. OM > OH;
  • B. ON > OH;
  • C. ON > OM;
  • D. $\widehat{OMN}<\widehat{MNO}$

Câu 14: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:

  • A. AH < BH;
  • B. AH < AB;
  • C. AH > BH;
  • D. AH = BH.

Câu 15: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (k ≠ 0). Gọi x1; x2 là các giá trị của đại lượng x và y1; y2 là các giá trị của đại lượng y tương ứng, biết x1 = 2,5 thì y1 = −0,5. Hãy tính x2 khi y2 = 5.

  • A. x2 = −0,25;
  • B. x2 = 5;
  • C. x2 = −25;
  • D. x2 = 10.

Câu 16: Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CF cắt nhau tại G. Biết BD = 9 cm. Độ dài đoạn thẳng GF bằng:

  • A. 6 cm;
  • B. 3 cm;
  • C. 4 cm;
  • D. 5 cm.

Câu 17: Cho tam giác ∆ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng:

  • A. ∆AOB = ∆COE;
  • B. ∆ABO = ∆CEO;
  • C. ∆ABE = ∆CDE;
  • D. ∆ABO = ∆COE.

Câu 18: Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Vậy tam giác ABC là:

  • A.Tam giác vuông;
  • B. Tam giác vuông cân;
  • C.Tam giác thường;
  • D.Tam giác cân.

Câu 19: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết x = 6; y = −3. Tìm hệ số tỉ lệ a.

  • A. a = −2;
  • B. a = −18;
  • C. a = 2;
  • D. a = 18.

Câu 20: Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AM và BN cắt nhau tại I. Gọi H là giao điểm của CI và AB. Chọn khẳng định đúng?

  • A. CI ⊥ AB;
  • B. AH = BH;
  • C. I là trọng tâm tam giác ABC;
  • D. IA = IB = IC.

Câu 21: Một đại lý bán nước ngọt thống kê lại số thùng nước ngọt các loại mà đại lý đó bán được trong 6 tháng đầu năm. Kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:

Một đại lý bán nước ngọt thống kê lại số thùng nước ngọt các loại mà đại lý đó bán được trong 6 tháng đầu năm. Kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:

Chọn ngẫu nhiên 1 tháng trong 6 tháng đầu năm để xem kết quả bán được. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?

  • A. D: “Số lượng thùng nước ngọt bán được trong tháng được chọn không vượt quá 250 thùng”;
  • B. E: “Số lượng thùng nước ngọt bán được trong tháng được chọn luôn luôn lớn hơn 100 thùng”; 
  • C. F: “Số lượng thùng nước ngọt bán được trong tháng được chọn luôn nhỏ hơn 300 thùng”;  
  • D. G: “Số lượng thùng nước ngọt bán được trong tháng được chọn bằng 120 thùng”.

Câu 22: Chọn khẳng định sai:

  • A. Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm;
  • B. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là trực tâm;
  • C. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao cách đều ba đỉnh;
  • D. Đường cao của một tam giác là đoạn thẳng vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện của tam giác đó.

Câu 23: Bạn Giang đi xe đạp với vân tốc 3km/h đến trường mất 10 phút. Hỏi nếu bạn Giang đi xe điện đến trường với vận tốc 5 km/h mất bao nhiêu phút?

  • A. 6 phút;
  • B. 15 phút;
  • C. 5 phút;
  • D. 12 phút.

Câu 24: Cho tam giác ABC cân tại A có góc $\widehat{BAC}$= 60° có AH là đường cao và K là trung điểm của AC. Từ K kẻ đường trung trực của AC cắt AH tại O . Số đo góc OCA là:

  • A. 30°;
  • B. 45°;
  • C. 60°;
  • D. 90°.

Câu 25: Tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích bằng (2x$^{2}$ − x − 6) và chiều dài bằng (2x + 3).

  • A. x + 2;
  • B. x − 2;
  • C. 2x + 1;
  • D. x.

Câu 26: Cho hình như bên dưới. Biết BD = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:

Cho hình như bên dưới. Biết BD = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:

  • A. 3 cm;
  • B. 4 cm;
  • C. 5 cm;
  • D. 2 cm.

Câu 27: Tính giá trị của biểu thức sau: $12(8x^{2}-4)×\frac{1}{6}$

  • A. 6;
  • B. 8x$^{2}$ − 4;
  • C. 96x$^{2}$ − 48;
  • D. 16x$^{2}$ − 8.

Câu 28: Cho tam giác ∆ABC có góc A là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O và đường trung trực của AB cắt BC tại E. Khi đó, ∆EAB là:

  • A.Tam giác thường;
  • B. Tam giác vuông;
  • C. Tam giác đều;
  • D. Tam giác cân.

Câu 29: Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng $(-2x^{3}+13x^{2}-27x+18)$ và diện tích đáy bằng $(x^{2}-5x+6)$ . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

  • A. 3x + 3;
  • B. −2x + 3;
  • C. 2x + 2;
  • D. x + 3.

Câu 30: Cho tam giác ABC cân tại A có các đường trung tuyến BD, CE. Tam giác nào dưới đây là tam giác cân?

  • A. ∆ABD;
  • B. ∆BCE;
  • C. ∆ADE;
  • D. ∆BDE.

Câu 31: Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Cho $\widehat{ABC}=45^{\circ}$. Vậy tam giác ∆ABC là:

  • A.Tam giác vuông;
  • B. Tam giác vuông cân;
  • C.Tam giác thường;
  • D.Tam giác cân.

Câu 32: Chọn khẳng định đúng:

  • A. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó;
  • B. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
  • C. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này gọi là trọng tâm của tam giác đó;
  • D. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này gọi là trực tâm của tam giác đó.

Câu 33: Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ tia Ax nằm trong góc BAC, Ax cắt BC ở M. Gọi E và F theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên tia Ax. So sánh BE + CF với BC.

  • A. BE + CF < BC;
  • B. BE + CF > BC;
  • C. BE + CF = BC;
  • D. BE + CF = 2BC.

Câu 34: Cho tam giác ABC cân tại B. Chọn kết luận đúng nhất.

  • A. Tam giác ABC có AB = AC;
  • B. Tam giác ABC đều;
  • C. Tam giác ABC có $\widehat{A}=\widehat{C}$ ;
  • D. Tam giác ABC có AC = BC.

Câu 35: Cho ∆ABC có đường trung trực AH với H thuộc đoạn thẳng BC, cho AH = 5 cm, BC = 8 cm. Diện tích tam giác AHC bằng:

Cho ∆ABC có đường trung trực AH với H thuộc đoạn thẳng BC, cho AH = 5 cm, BC = 8 cm.

  • A. 30 cm$^{2}$;
  • B. 10 cm$^{2}$;
  • C. 15 cm$^{2}$;
  • D. 9 cm$^{2}$.

Câu 36: Sự kiện nào sau đây không phải là một biến cố ngẫu nhiên?

  • A. Gieo xúc xắc xem xuất hiện mặt mấy chấm;
  • B. Đếm số quả táo trong một chiếc giỏ đựng táo;
  • C. Rút thẻ từ trong hộp và đọc số trên thẻ;
  • D. Tung một đồng xu xem xuất hiện mặt sấp hay mặt ngửa.

Câu 37: An và Bình mỗi người gieo một con xúc xắc. Tìm xác suất của các biến cố sau: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1”.

  • A. 1;
  • B. 0;
  • C. $\frac{1}{6}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 38: Một chiếc hộp chứa 5 quả cầu màu đỏ và 9 quả cầu màu vàng. Các quả cầu có kích thước và trọng lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu từ trong hộp. Xác suất của biến cố A: “Lấy được hai quả cầu màu trắng” là:

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{14}$
  • C. $\frac{1}{9}$
  • D. 0

Câu 39: Một hình chữ nhật có chu vi 56 m, tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 5: 2. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

  • A. 80;
  • B. 640;
  • C. 320;
  • D. 160.

Câu 40: Cho ba đa thức A, B, C khác đa thức 0. Công thức nào dưới đây là đúng?

  • A. (A + B) : C = A : C + B;
  • B. (A + B) : C = A + B : C;
  • C. (A + B) : C = A : C + B : C;
  • D. (A + B) : C = C : A + C : B.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác