Tắt QC

Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo học kì II (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 7 chân trời học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biến cố ngẫu nhiên là:

  • A. Biến cố chắc chắn;
  • B. Biến cố không thể;
  • C. Biến cố luôn luôn xảy ra;
  • D. Biến cố không thể biết trước là nó có xảy ra hay không.

Câu 2: Với cùng một số tiền để mua 225 m vải loại 1, ta có thể mua được bao nhiêu m vải loại 2? Biết rằng giá tiền vải loại 2 chỉ bằng 75% giá tiền vải loại 1.

  • A. 100 m;
  • A. 100 m;
  • C. 300 m;
  • D. 400 m.

Câu 3: Chọn khẳng định đúng:

  • A. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó;
  • B. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
  • C. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này gọi là trọng tâm của tam giác đó;
  • D. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này gọi là trực tâm của tam giác đó.

Câu 4: Hai tam giác bằng nhau là:

  • A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;
  • B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
  • C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
  • D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.

Câu 5: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:

  • A. AH < BH;
  • B. AH < AB;
  • C. AH > BH;
  • D. AH = BH.

Câu 6: Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Vậy tam giác ABC là:

  • A.Tam giác vuông;
  • B. Tam giác vuông cân;
  • C.Tam giác thường;
  • D.Tam giác cân.

Câu 7: ∆ABC có $\widehat{A}=\widehat{B}=\widehat{C}=2:3:5$. Chọn khẳng định đúng:

  • A. Tam giác ABC là tam giác nhọn;
  • B. Tam giác ABC là tam giác vuông;
  • C. Tam giác ABC là tam giác tù;
  • D. Chưa đủ dữ kiện để khẳng định tam giác ABC là loại tam giác gì.

Câu 8: Tam giác nhọn có trực tâm:

  • A. Nằm bên trong của tam giác;
  • B. Năm bên ngoài của tam giác;
  • C. Nằm trên đỉnh của tam giác;
  • D. Nằm trên cạnh của tam giác.

Câu 9: Cho biết hai đại lượng m và n tỉ lệ thuận với nhau, biết m1 – m2 = 5 và hai giá trị tương ứng n1, n2 thỏa mãn n1 – n2 = 50. Khi đó n tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ bằng:

  • A. -5
  • B. 10
  • C. 5
  • D. -10

Câu 10: Điền vào chỗ trống sau: “Điểm … hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó”

  • A. Thuộc;
  • B. Nằm trên;
  • C. Cách đều;
  • D. Nằm trong.

Câu 11:  Tính số đo x trong hình sau:

Tính số đo x trong hình sau:

  • A. 38°;
  • B. 52°;
  • C. 36°;
  • D. 62°.

Câu 12: Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này được gọi là … của tam giác”.

  • A. Trọng tâm;
  • B. Trực tâm;
  • C. Trung điểm;
  • D. Trung trực.

Câu 13: Hình vẽ bên dưới được tạo bởi một đường trung trực qua một đoạn thẳng. Độ dài cạnh AC là:

Hình vẽ bên dưới được tạo bởi một đường trung trực qua một đoạn thẳng. Độ dài cạnh AC là:

  • A. AC = 6 cm
  • B. AC = 4 cm
  • C. AC = 8 cm 
  • D. AC = 5 cm

Câu 14: Cho hình vẽ như bên dưới. Biết đường kính của đường tròn nằm trong tam giác là 8 cm. Độ dài của GK bằng:

Cho hình vẽ như bên dưới. Biết đường kính của đường tròn nằm trong tam giác là 8 cm. Độ dài của GK bằng:

  • A. 8 cm;
  • B. 2 cm;
  • C. 4 cm;
  • D. 5 cm.

Câu 15: Cho hình lập phương cạnh bằng a. Biểu thức biểu thị diện tích tất cả các mặt của hình lập phương là

  • A. $a^{3}$;
  • B. $a^{2}$;
  • C. $6a^{2}$;
  • D. $6a^{3}$.

Câu 16: Cho tam giác ∆ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M và N vẽ 2 đường trung trực cắt nhau tại O. Biết đường tròn tâm O bán kính OA có đường kính bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:

  • A. 2 cm;
  • B. 4 cm;
  • C. 8 cm;
  • D. 5 cm.

Câu 17: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?

  • A. “Số được chọn là số nguyên tố”;
  • B. “Số được chọn là số bé hơn 11”;
  • C. “Số được chọn là số chính phương”;
  • D. “Số được chọn là số chẵn”.

Câu 18: Cho các khẳng định sau:

(I) Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau.

(II) Tam giác cân là tam giác vừa vuông vừa cân.

(III) Tam giác cân có ba góc bằng nhau.

Chọn khẳng định đúng:

  • A. Chỉ có (I) đúng;
  • B. Chỉ có (II) đúng;
  • C. Cả (I) và (III) đúng;
  • D. Cả (I), (II), (III) đều sai.

Câu 19: Cho hình vẽ sau. Biết PM = PQ, $\widehat{MPN}=\widehat{QPN}$. Hỏi tam giác nào bằng với tam giác MPN?

Cho hình vẽ sau. Biết PM = PQ, MPNˆ=QPNˆ . Hỏi tam giác nào bằng với tam giác MPN?

  • A. ∆MPN = ∆QPN;
  • B. ∆MPN= ∆NPQ;
  • C. ∆MPN = ∆PNQ;
  • D. ∆MPN = ∆PQN.

Câu 20: Giá trị a, b thỏa mãn 3a = 4b và b – a = 5 là:

  • A. a = –15; b = –20;
  • B. a = –20; b = –15;
  • C. a = 15; b = 20;
  • D. a = 20; b = 15.

Câu 21: Cho tam giác ∆ABC, điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho BM = 2MC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Gọi E là giao điểm của AM và BD. Khi đó điểm M là:

  • A. Trọng tâm của ΔABD;
  • B. Trọng tâm của ΔABC;
  • C. Trực tâm của ΔABC;
  • D. Cách đều ba đỉnh của ΔABD.

Câu 22: Cho các nhận xét sau:

(I) Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác bất kì luôn nằm trong tam giác đó;

(II) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác vuông nằm trên cạnh huyền của tam giác vuông đó;

(III) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác nhọn nằm ngoài tam giác đó;

(IV) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác tù nằm ngoài tam giác đó.

Có bao nhiêu nhận xét đúng?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 23: Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết rằng AB = 6 cm; AC = 8 cm; EF = 10 cm. Tính chu vi ∆DEF là:

  • A. 24 cm;
  • B. 20 cm;
  • C. 18 cm;
  • D. 30 cm.

Câu 24: Ô tô và xe máy khởi hành cùng một lúc chạy từ A đến B. Vận tốc trung bình của ô tô là a (km/h), vận tốc trung bình của xe máy là b (km/h) (a > b). Biểu thức biểu thị khoảng cách giữa xe máy và ô tô sau 3 giờ là

  • A. 3a + 3b;
  • B. 3a – 3b;
  • C. 3a − b;
  • D. 3b – 3a.

Câu 25: Quan sát hình dưới đây và cho biết đoạn ngắn nhất trong các đoạn BA, BM, BN, BC.

Quan sát hình dưới đây và cho biết đoạn ngắn nhất trong các đoạn BA, BM, BN, BC.

  • A. BA;
  • B. BM;
  • C. BN;
  • D. BC

Câu 26: Cho tam giác ABC cân tại A có các đường trung tuyến BD, CE. Tam giác nào dưới đây là tam giác cân?

  • A. ∆ABD;
  • B. ∆BCE;
  • C. ∆ADE;
  • D. ∆BDE.

Câu 27: Một chiếc hộp kín có chứa 200 quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau, và được ghi lần lượt các số 0; 1; 2; 3; …; 198; 199. Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp. Có bao nhiêu kết quả làm cho biến cố A: “Số ghi trên quả bóng được lấy ra chia 3 dư 2” xảy ra?

  • A. 0
  • B. 66
  • C. 99
  • D. 200

Câu 28: Cho hình vẽ như bên dưới. Biết GN = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng BN bằng:

Cho hình vẽ như bên dưới. Biết GN = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng BN bằng:

  • A. 12 cm;
  • B. 10 cm;
  • C. 14 cm;
  • D. 16 cm

Câu 29: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng $x(x^{3}-2x)$ (m) và có chiều rộng bằng 2x – 8 (m). Biết rằng mỗi mét vuông vườn trồng được x (kg) củ quả. Biểu thức biểu thị số ki-lô-gam củ quả thu hoạch được từ mảnh vườn đó là:

  • A. $2x^{5}-8x^{4}-4x^{3}+16x^{2}$;
  • B. $2x^{6}-8x^{5}-4x^{4}+16x^{3}$;
  • C. $2x^{5}+8x^{4}-4x^{3}+16x^{2}$;
  • D. $2x^{6}-8x^{5}-4x^{4}-16x^{3}$.

Câu 30: Bạn An mua 6 gói kẹo hết 27 000 đồng. Hôm sau bạn An mua 8 gói kẹo thì hết số tiền là:

  • A. 20 250 đồng;
  • B. 30 000 đồng;
  • C. 40 000 đồng;
  • D. 36 000 đồng.

Câu 31: Đồng Bạch là một loại hợp kim gồm Niken, Kẽm, Đồng và khối lượng của các kim loại đó lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 4;13. Hỏi cần bao nhiêu kg Niken để sản xuất 150 kg Đồng Bạch?

  • A. 22,5 kg:
  • B. 30 kg;
  • C. 97,5 kg;
  • D. Đáp án khác.

Câu 32: Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi trong một túi đựng 5 viên bi trắng và 5 viên bi đen có cùng kích thước. Tìm xác suất của biến cố sau: “Minh lấy được viên bi màu đỏ”.

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 0,5;
  • D. 0,8.

Câu 33: “Hiệu các lập phương của m và n” được biểu thị bởi biểu thức:

  • A. $(m-n)^{3}$;
  • B. $(m-n)^{2}$;
  • C. $m^{3}-n^{3}$;
  • D. $m^{2}-n^{2}$.

Câu 34: Giá trị x, y thỏa mãn $\frac{x}{3}=\frac{y}{2}$  và x + y = 90 là:

  • A. x = –54; y = –36; 
  • B. x = –36; y = –54; 
  • C. x = 54; y = 36; 
  • D. x = 36; y = 54.

Câu 35: Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ tia Ax nằm trong góc BAC, Ax cắt BC ở M. Gọi E và F theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên tia Ax. So sánh BE + CF với BC.

  • A. BE + CF < BC;
  • B. BE + CF > BC;
  • C. BE + CF = BC;
  • D. BE + CF = 2BC.

Câu 36: Bạn Nam đi mua vở và nhẩm tính với số tiền hiện có thì chỉ mua được 10 quyển vở loại I hoặc 12 quyển vở loại II hoặc 15 quyển vở loại III. Biết rằng tổng giá trị tiền 1 quyển vở loại I và 2 quyển vở loại III nhiều hơn giá tiền 2 quyển vở loại II là 4 000 đồng. Giá tiền quyển vở loại III là:

  • A. 4 000 đồng;
  • B. 5 000 đồng;
  • C. 6 000 đồng;
  • D. 8 000 đồng.

Câu 37: Một chiếc hộp chứa 5 quả cầu màu đỏ và 9 quả cầu màu vàng. Các quả cầu có kích thước và trọng lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu từ trong hộp. Xác suất của biến cố A: “Lấy được hai quả cầu màu trắng” là:

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{14}$
  • C. $\frac{1}{9}$
  • D. 0

Câu 38: Kết quả thi môn Toán giữa học kì 1 của học sinh lớp 7A được cho ở biểu đồ sau.

Kết quả thi môn Toán giữa học kì 1 của học sinh lớp 7A được cho ở biểu đồ sau.

Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh lớp 7A. Xác suất để học sinh đó đạt số điểm trong khoảng nào là cao nhất?

  • A. 1 – 5 điểm;
  • B. 5 – 6,5 điểm;
  • C. 6,5 – 8 điểm;
  • D. 8 – 10 điểm.

Câu 39: Cho biểu thức B = 4(m + n) – 8(n – 2m). Rút gọn biểu thức B ta được:

  • A. B = 20m + 4n;
  • B. B =  20m − 4n;
  • C. B = −12m – 4n;
  • D. B = −12m + 4n.

Câu 40: Cho hình vuông bên ngoài có cạnh bằng 5x − 1 và hình chữ nhật bên trong có chiều dài bằng 3x + 3 và chiều rộng bằng 2x (như hình bên dưới). Biểu thức biểu thị diện tích phần tô màu xanh là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

Cho hình vuông bên ngoài có cạnh bằng 5x − 1 và hình chữ nhật bên trong có chiều dài bằng 3x + 3 và chiều rộng bằng 2x (như hình bên dưới)

  • A. 19x$^{2}$ − 16x + 1;
  • B. 9x$^{2}$ + 8x + 3;
  • C. 19x$^{2}$ − 16x − 3;
  • D. 25x$^{2}$ − 7x + 1.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác