Tắt QC

Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo học kì II (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 7 chân trời học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biến cố ngẫu nhiên là:

  • A. Biến cố chắc chắn;
  • B. Biến cố không thể;
  • C. Biến cố luôn luôn xảy ra;
  • D. Biến cố không thể biết trước là nó có xảy ra hay không.

Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi 56 m, tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 5: 2. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

  • A. 80;
  • B. 640;
  • C. 320;
  • D. 160.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nếu a = 10b thì ta nói a tỉ lệ nghịch với b theo hệ số tỉ lệ 10;
  • B. Nếu mn = ‒3 thì ta nói m tỉ lệ thuận với n theo hệ số tỉ lệ –3
  • C. Nếu gh = 0 thì ta nói g và h là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 0;
  • D. Nếu gh = 5 thì ta nói g và h là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 5.

Câu 4: Điền vào chỗ trống:

“Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng … độ dài cạnh còn lại”

  • A. lớn hơn;
  • B. nhỏ hơn;
  • C. bằng;
  • D. lớn hơn hoặc bằng.

Câu 5: Cho ∆ABC có hai đường trung tuyến BD và CF cắt nhau tại G. Biết BD = CF và AG cắt BC tại E. Số đo góc AEC là :

  • A. 30°;
  • B. 45°;
  • C. 60°;
  • D. 90°.

Câu 6: Ba đường cao của một tam giác tù:

  • A. Đồng quy tại một điểm nằm ngoài tam giác;
  • B. Đồng quy tại một điểm nằm trong tam giác;
  • C. Đồng quy tại một điểm nằm trên đỉnh tam giác;
  • D. Đồng quy tại một điểm nằm tại trọng tâm tam giác.

Câu 7: Cho các hình vẽ sau:

 Điểm G trong hình nào là trọng tâm của tam giác đó?

Điểm G trong hình nào là trọng tâm của tam giác đó?

  • A. Hình a;
  • B. Hình b;
  • C. Hình c;
  • D. Hình d.

Câu 8: Rút gọn biểu thức: $5(x^{2} − x) + 2x^{2} + 7x$, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

  • A. $7x^{2}+2x$;
  • B. $5x^{2}-5x+2x^{2}+7x$;
  • C. $5x^{2}-5x$;
  • D. $2x^{2}-7x$.

Câu 9: Cho các hình vẽ sau:

Cho các hình vẽ sau:    Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?

Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?

  • A. Hình 1;
  • B. Hình 2;
  • C. Hình 3;
  • D. Hình 4.

Câu 10: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?

Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?

  • A. ∆ABC = ∆EDA;
  • B. ∆ABC = ∆EAD;
  • C. ∆ABC = ∆AED;
  • D. ∆ABC = ∆ADE.

Câu 11: Cho ba đa thức A, B, C khác đa thức 0. Công thức nào dưới đây là đúng?

  • A. (A + B) : C = A : C + B;
  • B. (A + B) : C = A + B : C;
  • C. (A + B) : C = A : C + B : C;
  • D. (A + B) : C = C : A + C : B.

Câu 12: Quan sát hình dưới đây và cho biết đoạn ngắn nhất trong các đoạn BA, BM, BN, BC.

Quan sát hình dưới đây và cho biết đoạn ngắn nhất trong các đoạn BA, BM, BN, BC.

  • A. BA;
  • B. BM;
  • C. BN;
  • D. BC.

Câu 13: Cho x : y : z = 2 : 3 : 5 và x − y + z = − 8. Giá trị của x là:

  • A. 10;
  • B. −6;
  • C. −10;
  • D. −4.

Câu 14: Cho ∆ABC, P là trung điểm của AC. Các đường trung trực của AB và BC cắt nhau tại O. Số đo góc OPC bằng :

  • A. 30°;
  • B. 60°;
  • C. 90°;
  • D. 45°.

Câu 15: Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 5 cm, MP = 7 cm và chu vi của ∆ABC bằng 22 cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

  • A. NP = BC = 9 cm;
  • B. NP = BC = 11 cm;
  • C. NP = BC = 10 cm;
  • D. NP = 9 cm; BC = 10 cm.

Câu 16: Cho tam giác MNP có $\hat{M}=2\hat{N}=\frac{1}{3}\hat{P}$. Tia phân giác góc P cắt MN tại Q. Số đo $\widehat{MPQ}$ là:

  • A. 20°;
  • B. 60°;
  • C. 80°;
  • D. 120°.

Câu 17: Cho tam giác ∆ABC vuông cân tại A có H và K lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Từ H và K kẻ đường trung trực của hai cạnh AB và AC cắt nhau tại O. Tính số đo góc OAC

  • A. 30°;
  • B. 45°;
  • C. 60°;
  • D. 90°.

Câu 18: Cho ba đa thức 

$A(x)=x^{2}-3x+10;B(x)=3x^{3}+16;C(x)=2x^{4}-4x^{2}-8x$

Tính A(x) − B(x) − C(x).

  • A. $-2x^{4}-3x^{3}+5x^{2}+5x-6$
  • B. $2x^{4}+3x^{3}-3x^{2}-11x+26$
  • C. $-2x^{4}-3x^{3}-3x^{2}+5x-6$
  • D. $-2x^{4}-3x^{3}+5x^{2}-11x-6$

Câu 19: Cho tam giác ABC có $\hat{A}$= 90°, AB = AC. Chọn khẳng định đúng nhất.

  • A. ∆ABC là tam giác vuông;
  • B. ∆ABC là tam giác vuông cân;
  • C. ∆ABC là tam giác cân;
  • D. ∆ABC là tam giác đều.

Câu 20: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ của y đối với x là $\frac{-1}{8}$. Cặp giá trị nào sai trong các cặp giá trị tương ứng với hai đại lượng cho sau đây?

  • A. x = −8; y = 1;
  • B. x = 8; y = −1;
  • C. x = 4; y = −0,5;
  • D. x = −1; y = 8.

Câu 21: Cho tam giác ∆ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng:

  • A. ∆AOB = ∆COE;
  • B. ∆ABO = ∆CEO;
  • C. ∆ABE = ∆CDE;
  • D. ∆ABO = ∆COE.

Câu 22: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:

  • A. AH < BH;
  • B. AH < AB;
  • C. AH > BH;
  • D. AH = BH.

Câu 23: Có 15 công nhân với năng suất như nhau đóng xong một chiếc tàu trong 40 ngày. Hỏi cần bao nhiêu công nhân để đóng xong một con tàu trong 30 ngày?

  • A. 20 công nhân;
  • B. 10 công nhân;
  • C. 25 công nhân;
  • D. 5 công nhân.

Câu 24: Tổ I của lớp 7D có 5 học sinh nữ là: Ánh, Châu, Hương, Hoa, Ngân và 5 học sinh nam là: Bình, Dũng, Hùng, Huy, Việt. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong Tổ I của lớp 7D. Xét biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Nêu tập hợp những kết quả xảy ra của biến cố đó.

  • A. M = {Ánh, Châu, Dũng, Hoa, Ngân};
  • B. M = {Ánh, Huy, Hương, Hoa, Ngân};
  • C. M = {Ánh, Châu, Hương, Dũng, Ngân};
  • D. M = {Ánh, Châu, Hương, Hoa, Ngân}.

Câu 25: Hình vẽ bên dưới được tạo bởi một đường trung trực qua một đoạn thẳng. Độ dài cạnh AC là:

Hình vẽ bên dưới được tạo bởi một đường trung trực qua một đoạn thẳng. Độ dài cạnh AC  là

  • A. AC = 6 cm
  • B. AC = 4 cm
  • C. AC = 8 cm 
  • D. AC = 5 cm

Câu 26: Rút gọn biểu thức B(x) = (1 − 5x) + [(4 − 9x$^{2}$) + (10x − 7)], ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

  • A. 5x − 2;
  • B. 9x$^{2}$ + 5x − 2;
  • C. −9x$^{2}$ + 15x + 12;
  • D. −9x$^{2}$ + 5x − 2.

Câu 27: Quan sát hình bên dưới, cho biết OA = 8cm. Độ dài đoạn thẳng OC bằng:

Quan sát hình bên dưới, cho biết OA = 8cm. Độ dài đoạn thẳng OC bằng:

  • A. 8;
  • B. 16;
  • C. 4;
  • D. 2.

Câu 28: Một chiếc hộp kín có chứa 200 quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau, và được ghi lần lượt các số 0; 1; 2; 3; …; 198; 199. Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp. Có bao nhiêu kết quả làm cho biến cố A: “Số ghi trên quả bóng được lấy ra chia 3 dư 2” xảy ra?

  • A. 0
  • B. 66
  • C. 99
  • D. 200

Câu 29: Điểm F nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC thì :

  • A.Điểm F cách đều hai cạnh AB và AC;
  • B. Điểm F nằm trên tia phân giác ;
  • C. FB = FC;
  • D. Điểm E nằm trên tia phân giác .

Câu 30: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?

  • A. “Số được chọn là số nguyên tố”;
  • B. “Số được chọn là số bé hơn 11”;
  • C. “Số được chọn là số chính phương”;
  • D. “Số được chọn là số chẵn”.

Câu 31: Tính giá trị của đa thức $M(t)=2t^{3}+4t^{2}-16t+3$ khi t = $\frac{1}{4}$

  • A. $\frac{13}{23}$
  • B. $\frac{-5}{16}$
  • C. $\frac{25}{32}$
  • D. $\frac{-23}{32}$

Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng $(-2x^{3}+13x^{2}-27x+18)$ và diện tích đáy bằng $(x^{2}-5x+6)$ . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

  • A. 3x + 3;
  • B. −2x + 3;
  • C. 2x + 2;
  • D. x + 3.

Câu 33: Một túi đựng 6 tấm thẻ được ghi các số 6; 8; 10; 12; 14; 16. Xét biến cố “Rút được tấm thẻ chia hết cho 2”. Xác suất của biến cố trên bằng bao nhiêu?

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 0,5;
  • D. Các đáp án trên đều đúng.

Câu 34: Cho đa thức: $U(x)=4-2x^{2}+7x-5x^{3}+3x^{2}+8-3x$.

Rút gọn biểu thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến x, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?

  • A. $-5x^{3}+x^{2}+4x+12$;
  • B. $12+4x+x^{2}-5x^{3}$;
  • C. $-5x^{3}-x^{2}+2x+4$;
  • D. $-2x^{3}-x^{2}+3x+12$.

Câu 35: Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, ..., 51, 52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ là số 10”. Xác suất của biến cố trên là:

  • A. 1;
  • B. 0;
  • C. $\frac{1}{10}$
  • D. $\frac{1}{52}$

Câu 36: Cho tam giác MNP vuông tại M. Hai đường phân giác PF, NG cắt nhau tại O. Số đo góc OMN là:

  • A. 90°;
  • B. 60°;
  • C. 45°;
  • D. 30°.

Câu 37: Cho biết giá bán của một chiếc lò vi sóng tại một cửa hàng là T− aT (triệu đồng), với T là giá gốc và a là mã giảm giá áp dụng cho khách hàng thân thiết. Tính giá bán của chiếc lò vi sóng khi được giảm giá với T= 3 (triệu đồng) và a= 10%.

  • A. 2 triệu đồng;
  • B. 2,7 triệu đồng;
  • C. 1 triệu đồng;
  • D. 1,5 triệu đồng.

Câu 38: Trong một ống cắm bút có 1 bút vàng, 1 bút đỏ và 1 bút đen. Lần lượt lấy ra 2 bút từ ống. Gọi A là biến cố: ''Lấy được bút đỏ ở lần thứ nhất''. Hãy nêu tập hợp các kết quả làm cho biến cố A xảy ra.

  • A. X = {đỏ - vàng, đỏ - đen};
  • B. X = {đỏ - xanh, đỏ - vàng};
  • C. X = {đỏ - hồng, đỏ - đen};
  • D. X = {đỏ - vàng, đỏ - đỏ xanh};

Câu 39: Một chiếc bình thủy tinh đựng 1 ngôi sao giấy màu tím, 1 ngôi sao giấy màu xanh, 1 ngôi sao giấy màu vàng, 1 ngôi sao giấy màu đỏ. Các ngôi sao có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 ngôi sao từ trong bình. Cho biến cố Y: “Lấy được 1 ngôi sao màu tím hoặc màu đỏ”. Xác suất của biến cố Y là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{1}{5}$
  • D. 1

Câu 40: Cho các phát biểu sau:

(I) Tam giác nhọn có trực tâm nằm bên trong tam giác;

(II) Tam giác tù có trực tâm nằm bên ngoài tam giác;

(III) Tam giác vuông có trực tâm trùng với đỉnh góc vuông;

Chọn khẳng định đúng:

  • A. Chỉ có (I) đúng;
  • B. Chỉ có (II) đúng;
  • C. Có 2 phát biểu đúng;
  • D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác