Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 7 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 7 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình vẽ như bên dưới. Biết AM = 12 cm. Tính chiều dài của đoạn thẳng AG.

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 7 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

  • A. 10 cm;
  • B. 4 cm;
  • C. 6 cm;
  • D. 8 cm.

Câu 2: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC, AM và BN cắt nhau tại G. Tỉ số $\frac{AG}{AM}$ bằng :

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 3: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC, AM và BN cắt nhau tại G. Tỉ số $\frac{GM}{AG}$ bằng :

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 4: Cho hình vẽ như bên dưới. Biết GN = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng BN bằng:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 7 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

  • A. 12 cm;
  • B. 10 cm;
  • C. 14 cm;
  • D. 16 cm.

Câu 5: Cho tam giác ∆ABC cân tại A có hai điểm E và F lần lượt là trung điểm của AC và AB. Khi đó tam giác GBC là:

  • A. Tam giác cân;
  • B. Tam giác thường;
  • C. Tam giác đều;
  • D. Tam giác vuông.

Câu 6: Cho tam giác ∆ABC có đường trung tuyến BD bằng đường trung tuyến CF. Khi đó tam giác ∆ABC là:

  • A.Tam giác vuông;
  • B. Tam giác vuông cân;
  • C.Tam giác thường;
  • D.Tam giác cân.

Câu 7: Cho tam giác ∆ABC, điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho BM = 2MC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Gọi E là giao điểm của AM và BD. Khi đó điểm M là:

  • A. Trọng tâm của ΔABD;
  • B. Trọng tâm của ΔABC;
  • C. Trực tâm của ΔABC;
  • D. Cách đều ba đỉnh của ΔABD.

Câu 8: Điền vào chỗ trống sau: “Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối một đỉnh của tam giác với ... của cạnh đối diện”.

  • A. Trung trực;
  • B. Trung điểm;
  • C. Trọng tâm;
  • D. Giao điểm.

Câu 9: Cho tam giác ΔABC có đường trung tuyến AD, trên đoạn thẳng AD lấy điểm E và F sao cho AE = EF = FD. Điểm F là:

  • A. Trọng tâm của ΔABC;
  • B. Trực tâm của ΔABC;
  • C. Cách đều ba đỉnh của ΔABC;
  • D. Cách đều ba cạnh của ΔABC.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với cạnh của tam giác tại trung điểm ấy;
  • B. Ba đường trung tuyến của tam giác đi qua một điểm, điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng $\frac{1}{3}$ độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy;
  • C. Ba đường trung tuyến của tam giác đi qua một điểm, điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng $\frac{2}{3}$ độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy;
  • D. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác đó.

Câu 11: Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường trung tuyến của một tam giác cắt nhau tại một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua điểm ấy.”

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 12: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC, AM và BN cắt nhau tại G. Tỉ số $\frac{GM}{AM}$ bằng :

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 13: Cho ∆ABC có hai đường trung tuyến BD và CF cắt nhau tại G. Biết BD = CF và AG cắt BC tại E. Số đo góc AEC là :

  • A. 30°;
  • B. 45°;
  • C. 60°;
  • D. 90°.

Câu 14: Cho hình như bên dưới. Đường thẳng AM trong hình bên dưới là:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 7 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

  • A. Đường trung trực của tam giác ∆ABC;
  • B. Đường trung tuyến của tam giác ∆ABC;
  • C. Đường cao của tam giác ∆ABC;
  • D. Đường phân giác của tam giác ∆ABC.

Câu 15: Cho các hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 7 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

Điểm G trong hình nào là trọng tâm của tam giác đó?

  • A. Hình a;
  • B. Hình b;
  • C. Hình c;
  • D. Hình d.

Câu 16: Một tam giác có tất cả bao nhiêu đường trung tuyến?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 17: Giao điểm của ba đường trung trực của một tam giác:

  • A. Là trực tâm của tam giác đó;
  • B. Cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
  • C. Là trọng tâm của tam giác đó;
  • D. Cách đều ba cạnh của tam giác đó.

Câu 18: Cho tam giác DEF có trung tuyến DM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. DG = 2GM;
  • B. $DG=\frac{2}{3}DM$
  • C. $GM=\frac{1}{3}DM$
  • D. $DM=\frac{3}{2}GM$

Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CF cắt nhau tại G. Biết BD = 9 cm. Độ dài đoạn thẳng GF bằng:

  • A. 6 cm;
  • B. 3 cm;
  • C. 4 cm;
  • D. 5 cm.

Câu 20: Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 7 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

Biết AM = 3 cm, độ dài đoạn thẳng AD bằng

  • A. 1 cm;
  • B. 2 cm;
  • C. 3 cm;
  • D. 4 cm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác