Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Làm tròn số và ước lượng kết quả (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 3 Làm tròn số và ước lượng kết quả - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Làm tròn số 0,155 ta được số 0,2. Số đó đã được làm tròn đến hàng nào?
- A. Hàng đơn vị;
B. Hàng phần mười;
- C. Hàng phần trăm;
- D. Hàng phần nghìn.
Câu 2: Vào ngày 20/07/2022, xăng E5 RON 95 có giá 29 675 đồng/ lít. Một người đi xe máy muốn đổ xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30 000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?
- A. Hàng chục;
- B. Hàng trăm;
C. Hàng nghìn;
- D. Hàng chục nghìn;
Câu 3: Làm tròn số $\sqrt{3}$ với độ chính xác d = 0,002 ta được:
- A. 1,7321;
- B. 1,732;
- C. 1,73205;
D. 1,73.
Câu 4: Một chiếc tivi có đường chéo dài 43 inch, độ dài đường chéo của ti vi này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm) là:
- A. 109,4 cm;
- B. 109,1 cm;
C. 109,2 cm;
- D. 109,3 cm.
Câu 5: Làm tròn số 59,258 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
- A. 59,25;
B. 59,26;
- C. 59,27;
- D. 59,28.
Câu 6: Ước lượng phép tính 6 122 x 99 ta được:
A. 600 000;
- B. 700 000;
- C. 500 000;
- D. 540 000.
Câu 7: Chu vi của một cái bánh xe có bán kính 70 cm (lấy π ≈ 3,142 và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là:
- A. 439,9 cm;
B. 440 cm;
- C. 439 cm;
- D. 439,88 cm.
Câu 8: Số 60.996 được làm tròn đến hàng đơn vị là:
- A. 60
B. 61
- C. 60.9
- D. 61.9
Câu 9: Cho số 982434. Làm tròn số này đến hàng nghìn ta được số
- A. 983000
- B. 982
C. 982000
- D. 98200
Câu 10: Khi làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị thì hàng quy tròn là:
- A. Hàng trăm;
- B. Hàng chục;
C. Hàng đơn vị;
- D. Hàng phần mười.
Câu 11: Thực hiện phép tính (12,345 + 2,7) – (5,22 – 2,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được kết quả là:
- A. 12,3;
B. 12,4;
- C. 12,5;
- D. 12,6.
Câu 12: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?
- A. 20 988;
- B. 20 998;
C. 20 999;
- D. 20 990.
Câu 13: Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3333. Khi đó ta có:
- A. |a – x| < 2;
B. x – 5 ≤ a ≤ x + 5;
- C. |a – x| > 6;
- D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 14: Cho số 576123. Làm tròn số này đến hàng chục nghìn ta được số:
- A. 576000
- B. 570000
C. 580000
- D. 600000
Câu 15: Số 50,91 được làm tròn với độ chính xác là d = 0,01 là:
- A. 50;
B. 50,9;
- C. 50,5;
- D. 51,5.
Câu 16: Tính số tiền để mua rào chắn vườn nhà bác Cường. Biết khu vườn này hình tròn có bán kính là 10,56 m và mỗi mét hàng rào có giá 125 000 đồng (lấy π = 3,14 và làm tròn đến hàng nghìn).
A. 8 290 000 đồng;
- B. 8 289 000 đồng;
- C. 8 288 000 đồng;
- D. 8 291 000 đồng.
Câu 17: Cho số 1.3765. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được số:
A. 1.377
- B. 1.376
- C. 1.3776
- D. 1.38
Câu 18: Một bạn học sinh dùng máy tính cầm tay tính kết quả của phép tính như sau: $8\sqrt{10}-10\sqrt{2}$ ≈21,16. Cho biết kết quả ước lượng phép tính trên và bạn học sinh đó đã tính đúng chưa?
- A. 10 và bạn ấy đã bấm máy tính đúng;
B. 10 và bạn ấy đã bấm máy tính sai;
- C. 20 và bạn ấy đã bấm máy tính đúng;
- D. 20 và bạn ấy đã bấm máy tính sai.
Câu 19: Cho số 0.20892. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được số:
A. 0.209
- B. 0.2089
- C. 0.208
- D. 0.2
Câu 20: Làm tròn số với độ chính xác d = 0,0005 tức là làm tròn số đến hàng nào?
- A. Hàng đơn vị;
- B. Hàng phần mười;
- C. Hàng phần trăm;
D. Hàng phần nghìn.
Xem toàn bộ: Giải bài 3 Làm tròn số và ước lượng kết quả
Bình luận