Giải bài 3 Làm tròn số và ước lượng kết quả

Giải bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả - sách chân trời sáng tạo toán 7 tập 1. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

1. LÀM TRÒN SỐ

Hoạt động khám phá 1: Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân rồi làm tròn theo yêu cầu.

a) Làm tròn số 3,1415 và số π đến hàng phần mười.

b) Làm tròn số $-\frac{10}{3}$ đến hàng phần trăm.

c) Làm tròn số $\sqrt{2}$ đến hàng phần nghìn.

Hướng dẫn giải:

a) 3,1415 $\approx$ 3,1 và π $\approx$ 3,1

b) $-\frac{10}{3}$ = 3,(3) $\approx$ 3,33 

c) $\sqrt{2}$ $\approx$ 1,414.

Thực hành 1: Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu.

a) Làm tròn đến hàng trăm: 1000π;−100$\sqrt{2}$.

b) Làm tròn đến hàng phần nghìn: $-\sqrt{5}$ ; 6,(234) .

Hướng dẫn giải:

a) Làm tròn đến hàng phần trăm

1000π = 3141,5926... $\approx$ 3100

-100$\sqrt{2}$ = -141,4213 ... $\approx$-100

b) Làm tròn đến hàng phần nghìn

$-\sqrt{5}$ $\approx$ 2,23606...$\approx$ 2,236.

6,(234)  $\approx$ 6,234.

Vận dụng 1: Tính chu vi một cái bánh xe có bán kính 65 cm và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.

Hướng dẫn giải:

Chu vi bánh xe có bán kính 65 cm là:
C=2πR=2.π.65 = 408,407.. $\approx$ 408 (cm)

2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC

Hoạt động khám phá 2:

a) Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a=3128. Hãy chứng tỏ:

$\left| a-x \right|\le 5$ và  $\Rightarrow x-5\le a\le x+5$

b) Gọi y là số làm tròn đến hàng phần trăm của $\frac{1}{3}$. Hãy chứng tỏ $\left| \frac{1}{3}-y \right|\le 0,005$

Hướng dẫn giải:

a)

  • Có: a=3128 => x = 3130

$\left| a-x \right|=\left| 3128-3130 \right|=\left| -2 \right|=2\le 5$

 Vậy $\left| a-x \right|\le 5$

  • Có: 

x - 5 = 3128  - 5= 3123

x + 5 = 3128 + 5 = 3133

$\Rightarrow x-5\le a\le x+5$

b) Do y là số làm tròn đến hàng phần trăm của $\frac{1}{3}$ nên y = 0,33 

Có: $\left| \frac{1}{3}-y \right|=\left| \frac{1}{3}-0,33 \right|=\left| \frac{1}{300} \right|=\frac{1}{300}=0,00(3)\le 0,005$

$\Rightarrow \left| \frac{1}{3}-y \right|\le 0,005$.

Thực hành 2: 

a) Hãy làm tròn số x = $\sqrt{3}$ =1,73205... với độ chính xác d = 0,005

b) Hãy làm tròn số -634 755 với độ chính xác d = 70.

Hướng dẫn giải:

a) Vì độ chính xác d = 0,005 => độ chính xác đến hàng phần nghìn => ta làm tròn số 1,73205 đến hàng phần trăm và có kết quả là 1,73.

b) Vì độ chính xác d = 70 => độ chính xác đến hàng chục =>  ta làm tròn số –634 755 đến hàng trăm và có kết quả là –634 800.

Vận dụng 2: Dân số quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh tính đến ngày 12/06/2021 là 635 988 người (nguồn: https://www.shareheartbeat.com/dan-so-tphcm). Hãy làm tròn số này với độ chính xác d= 50.

Hướng dẫn giải:

Khi làm tròn số với độ chính xác d= 50 thì dân số quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh tính đến ngày 12/06/2021 là 636 000 người.

Vận dụng 3: Một chiếc tivi có đường chéo dài 32 inch, hãy tính độ dài đường chéo của tivi này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch $\approx$ 2,54 cm).

Hướng dẫn giải:

Do 1 inch $\approx$ 2,54 cm nên 32inch $\approx$ 32.2,54(cm)=81,28(cm)

Khi làm tròn số 81,28 (cm) với độ chính xác d= 0,05 ta được 81,3(cm).

3. ƯỚC LƯỢNG CÁC PHÉP TÍNH

Thực hành 3: Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau:

a) 6121.99

b) 922,11.59,38

c) (-551) . 8314

Hướng dẫn giải:

a) 6121.99≈6000.100=6000006121.99≈6000.100=600000

b) 922,11.59,38≈900.60=54000922,11.59,38≈900.60=54000

c) (−551).8314≈(−600).8000=−480000

Vận dụng 4: Một bạn học sinh dùng maý tính cầm tay tính được kết quả của phép tính như sau: $\sqrt{10}$ + 10$\sqrt{2}$ $\approx$ 27,304 . 

Em hãy kiểm tra bằng cách ước lượng.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

$\sqrt{10}$=3,16227766....10=3,16227766....

$\sqrt{2}$=1,414213562...2=1,414213562...

Làm tròn số 3,16227766… đến hàng phần nghìn ta được số 3,162; làm tròn số 1,414213562... đến hàng phần nghìn ta được số 1,414.

$\sqrt{10}$ + 10$\sqrt{2}$ $\approx$ 3 + 14 = 17 < 27,304

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 1 trang 42 toán 7 tập 1 CTST

Làm tròn các số sau đây đến hàng phần nghìn: $\sqrt{8}$ ; 12,(91)

Bài 2 trang 42 toán 7 tập 1 CTST

a) Cho  biết a = $\sqrt{5}$ = 2,23606... Hãy làm tròn a đến hàng phần nghìn

b) Hãy làm tròn số b = 6547,2 đến hàng trăm.

Bài 3 trang 42 toán 7 tập 1 CTST

a) Hãy quy tròn số x = $\sqrt{10}=3,741657.. với độ chính xác d =0,005

b) Hãy quy tròn số 9 214 235 với độ chính xác d = 500

Bài 4 trang 42 toán 7 tập 1 CTST

Dân số của Việt Nam tính đến ngày 20/01/2021 là 97 800 744 người (nguồn: https://danso.org/viet-nam). Hãy làm tròn số này đến hàng triệu

Bài 5 trang 42 toán 7 tập 1 CTST

Tính chung 9 tháng đầu năm 2019, tổng lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam đạt 12 870 506 lượt khách (nguồn: https://vietnamtourism.gov.vn/). Hãy làm tròn số này đến hàng trăm.

Bài 6 trang 42 toán 7 tập 1 CTST

Cho biết 1 inch $\approx$ 2,54 cm. Tính độ dài đường chéo bằng đơn vị cm một màn hình 32 inch và làm tròn đến hàng phần mười.

Bài 7 trang 42 toán 7 tập 1 CTST

Một hãng hàng không quốc tế quy định mỗi hành khách được mang hai va li không tính cước; mỗi va li cân nặng không vượt quá 23 kg. Hỏi với va li cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang kilôgam và làm tròn đến hàng đơn vị thì có vượt quá quy định về khối lượng không? (Cho biết 1 pound = 0,45359237 kg.)

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: giải sgk toán 7 chân trời sáng tạo, giải chân trời sáng tạo toán 7 tập 1, giải toán 7 tập 1 bài 3 chương 2, giải bài Làm tròn số và ước lượng kết quả

Bình luận

Giải bài tập những môn khác