Dễ hiểu giải Toán 7 chân trời bài 1 Tập hợp các số hữu tỉ

Giải dễ hiểu bài 1 Tập hợp các số hữu tỉ. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 7 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới

CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

BÀI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ

1. SỐ HỮU TỈ

Hoạt động khám phá 1: Cho các số -7; 0,5; 123Với mỗi số, hãy viết một phân số bằng số đã cho.

Giải nhanh:

-71; 12; 53.

Thực hành 1: Vì sao các số -0,33; 0; 312; 0,25 là các số hữu tỉ?

Giải nhanh:

-0,33=-33100  0=01   312=72  0,25=14   là các số hữu tỉ.

Vận dụng 1: Viết số đo các đại lượng sau dưới dạng a/b với a,bϵZ;b≠0

a) 2,5 kg đường

b) 3,8 m dưới mực nước biển

Giải nhanh:

a) 52kg đường. b) 195m.

2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ

Hoạt động khám phá 2: 

a) So sánh hai phân số 2/9 và −5/9

b) Trong mỗi trường hợp sau, nhiệt độ nào cao hơn?

i) 0oC và -0,5oC              ii) -12oC và -7oC

Giải nhanh:

a) 29>-59

b) i) 0oC > -0,5oC ii) 12oC > -7oC

Thực hành 2: Cho các số hữu tỉ  -712;  45;5,12; -3;  0-3; -3,75

a) So sánh -712 và -3,75; 0-3 và  45

b) Trong các số hữu tỉ đã cho, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?

Giải nhanh:

a) -712>-3,75; 0-3<45

b) Số hữu tỉ dương: 45; 5,12 Số hữu tỉ âm: -712; -3; -3,75.

+ Số 0-3không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.

3. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ

Hoạt động khám phá 3:

a) Biểu diễn các số nguyên -1; 1; -2 trên trục số

b) Quan sát hình 2. Hãy dự đoán điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào?

CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

Giải nhanh:

a) CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ                           b) 13

Thực hành 3:

a) Các điểm M, N, P trong Hình 6 biểu diễn các số hữu tỉ nào?

CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

b) Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số-0,751-4 1 14 

Giải nhanh:

a) -11313 1 23 

b)  

CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

Hoạt động khám phá 4: Em có nhận xét gì về vị trí điểm −4/3 và 4/3 trên trục số (hình 7) so với điểm 0?

CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

Giải nhanh:

cách đều và nằm về hai phía điểm gốc O.

Thực hành 4: Tìm số đối của mỗi số sau 7; -59 -0,75; 0; 123

Giải nhanh:

-7; 59; 0,75; 0 ; -123.

BÀI TẬP

Câu 1: Thay ? bằng các kí hiệu ∈ ; ∉ thích hợp:

-7 ? N         -17 ? Z        -38 ? Q

45 ? Z          45 ? Q          0,25 ? Z                3,25 ? Q     

Giải nhanh:

-7∉N   -17∈Z; -38∈Q 45Z;      45∈ Q;  0,25∉Z;      3,25∈ Q.

Câu 2: a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ −5/9 

b) Tìm số đối của mỗi số sau 12; 49 ; -0,375; 05-225

Giải nhanh:

a) -101815-27 - 2036. b)  -12; -49; 0,375 ;0 ; 225.

Câu 3: a) Các điểm A, B, C trong hình 8 biểu diễn số hữu tỉ nào?

CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

b) Biểu diễn các số hữu tỉ -25;115;35; 0,8  trên trục số.

Giải nhanh:

a) -7434 54 .

b)CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

Câu 4: a) Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?

512; -452 23;-2;0234- 0,32. 

b) Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

Giải nhanh:

a) + Các sỗ hữu tỉ dương: 5122 23. + Các số hữu tỉ âm: -45- 2- 0,32

+ Số 0234không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương.

b) -2-45 - 0,320234 512 2 23. 

Câu 5: So sánh các cặp số hữu tỉ sau

a) 2-5 và  38 b) -0,85 và  -1720  c) -137200 và 37-25 d) -1310và ( -3-10)

Giải nhanh:

a) 2-5 < 38 b) -0,85 <  -1720 c)  -137200 > 37-25         d)-1310=( -3-10)

Câu 6: So sánh các cặp số hữu tỉ sau

a) -23 và  1200 b) 13571376 và  139138 c) -1133 và 25-76

Giải nhanh:

a) -23 < 1200 b) 13571376 <  139138 c) -1133 < 25-76

Câu 7: Bảng dưới đây cho biết độ cao của bốn rãnh đại dương so với mực nước biển.

Tên rãnhRãnh Puerto RicoRãnh RomancheRãnh PhilippineRãnh Peru - Chile
Độ cao so với mực nước biển-8,6-7,7-10,5-8,0

a) Những rãnh đại dương nào có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico? Giải thích.

b) Rãnh đại dương nào có độ cao thấp nhất trong bốn rãnh trên? Giải thích.

Giải nhanh:

a) Có: -10,5 < -8,6 < -8,0 < -7,7 => rãnh Philippine 

b) Có: -7,7 > -8,0 > -8,6 > -10,5 => rãnh Romanche 

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác