Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 1 Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

  • A. sin(180° – α) = ‒cos α;
  • B. sin(180° – α) = ‒sin α;
  • C. sin(180° – α) = sin α;
  • D. sin(180° – α) = cos α.

Câu 2:  Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $cos\widehat{BAH}=\frac{1}{\sqrt{3}}$
  • B. $cos\widehat{ABC}=\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. $cos\widehat{AHC}=\frac{1}{2}$
  • D. $cos\widehat{BAH}=\frac{\sqrt{3}}{2}$

Câu 3: Giá trị biểu thức A = sin30° x cos60° + sin60° x cos30° là:

  • A. A = 1;
  • B. A = 0;
  • C. A=  $\sqrt{3}$
  • D. A= $-\sqrt{3}$

Câu 4: Cho góc α với cosα=$-\frac{\sqrt{3}}{2}$. Giá trị của biểu thức: A = sin2α – 3tanα + cot3α là:

  • A. $\frac{1}{4}-4\sqrt{3}$
  • B.  $\frac{1}{2}-2\sqrt{3}$
  • C.  $\frac{1}{4}-2\sqrt{3}$
  • D.  $\frac{1}{2}-4\sqrt{3}$

Câu 5: Cho tam giác ABC và các mệnh đề

(I) $cos\frac{B+C}{2}=sin\frac{A}{2}$

(II) $tan\frac{A+B}{2}tan\frac{C}{2}=1$

(III) cos (A +B - C)=cos 2C

Mệnh đề nào đúng?

  • A. Chỉ I
  • B. II và III
  • C. I và II
  • D. Chỉ III

Câu 6: Giá trị α (0° ≤ α ≤C 180°) thoả mãn tanα = 1,607 gần nhất với giá trị:

  • A. 0.03°;
  • B. 3°;
  • C. 58°;
  • D. 122°;

Câu 7: Giá trị biểu thức $s=cos^{2}12°+cos^{2}48°+cos^{2}1°+cos^{2}89°$ bằng:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 8: Cho góc α (0° ≤ α ≤ 180°) với tanα = ‒3. Giá trị của bằng $P=\frac{6sinα -7cosα }{7sinα +6cosα }$ bao nhiêu?

  • A. $P=\frac{4}{3}$
  • B. $P=-\frac{4}{3}$
  • C. $P=-\frac{5}{3}$
  • D. $P=\frac{5}{3}$

Câu 9: Cho góc α (0° ≤ α ≤ 180°). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. $sin^{2}α + cos^{2}α = 1$;
  • B. tanα x cotα = 1 (0° < α < 180° và α ≠ 90°);
  • C. $1+tan^{2}α=\frac{1}{cos^{2}α}$ (α ≠ 90°)
  • D. $1+cot^{2}α=\frac{1}{cos^{2}α}$ (0° < α < 180° và α ≠ 90°)

Câu 10: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

  • A. sin0° + cos0° = 0;
  • B. sin90° + cos90° = 1;
  • C. sin180° + cos180° = ‒1;
  • D. sin60°+cos60°= $\frac{\sqrt{3}+1}{2}$

Câu 11: Cho tam giác ABC. Giá trị biểu thức $sinA\times cos(B + C) + cosA\times sin(B + C)$ là:

  • A. ‒1;
  • B. 0;
  • C. 1;
  • D. 2.

Câu 12: Giá trị của biểu thức: P = cos0° + cos1° + cos2° + ... + cos178° + cos179° + cos180° thuộc khoảng nào sau đây?

  • A. (0;1);
  • B. (‒1;1);
  • C. (1;2);
  • D. (‒1;0).

Câu 13: Giá trị cos135° + sin135° bằng bao nhiêu?

  • A. $\sqrt{3}$
  • B. 0;
  • C. 1;
  • D. $\sqrt{2}$

Câu 14: Cho hai góc α và β (0° ≤ α, β ≤ 180°) với α + β = 180°, giá trị của biểu thức: M = cosα x cosβ – sinβ x sinα là:

  • A. M = ‒1;
  • B. M = 2;
  • C. M = 0;
  • D. M = 1.

Câu 15: Giá trị của cot22°12'21'' gần với giá trị nào nhất trong các giá trị nào dưới đây?

  • A. 0,41;
  • B. 2,45;
  • C. 0,4;
  • D. 2,44.

Câu 16: Rút gọn biểu thức s=cos(90°-x)sin(180°-x)-sin(90°-x)cos(180°-x) ta được kết quả:

  • A. S= 1
  • B. S = 0
  • C. $S=sin^{2}x-cos^{2}x$
  • D. S = 2sinxcosx

Câu 17: Biểu thức $A=\frac{sin(-328°)sin985}{cot 572°}-\frac{cos(-508°)cos(-1022°)}{tan(-212°)}$ rút gọn bằng:

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2

Câu 18: Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. sin α < 0;
  • B. cos α > 0;
  • C. tan α < 0;
  • D. cot α > 0.

Câu 19: Cho tam giác ABC. Hãy tìm mệnh đề sai

  • A. $sin\frac{A+C}{2}=cos\frac{B}{2}$
  • B. $cos\frac{A+C}{2}=sin\frac{B}{2}$
  • C. sin (A + B) = sinC
  • D. cos (A + B) = cosC

Câu 20: Cho hai góc α và β (0° ≤ α, β ≤ 180°) với α + β = 90°. Giá trị của biểu thức $P = cosα\times cosβ ‒ sinα\times sinβ$ là:

  • A. P = 0;
  • B. P = 1;
  • C. P = ‒ 1;
  • D. P = 2.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác