Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 2 Tập hợp
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 2 Tập hợp - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Người ta thường kí hiệu tập hợp số như thế nào?
- A. ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số nguyên;
- B. ℕ là tập hợp các số nguyên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số tự nhiên;
- C. ℕ là tập hợp các số thực, ℤ là tập hợp các số tự nhiên, ℝ là tập hợp các số nguyên;
D. ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số nguyên, ℝ là tập hợp các số thực.
Câu 2: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C;
- B. Nếu A ⊂ B và A ⊂ C thì B ⊂ C;
- C. Nếu A ⊂ C và B ⊂ C thì A = B;
- D. Nếu A ⊂ C và B ⊂ C thì A = C.
Câu 3: Cách viết tập hợp nào đúng trong các cách viết sau để xác định tập hợp A các ước dương của 12:
A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12};
- B. A = {1; 3; 4; 6; 12};
- C. A = {x| x ∈ ℤ, x là ước của 12};
- D. A = {x| x ∈ ℝ, x là ước của 12}.
Câu 4: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào không phải là con của tập hợp A với A = {x | x ∈ ℕ, x ⋮ 4 và x < 20}
- A. {0; 1; 2; 3; 4};
B. {0; 4; 8; 12; 16};
- C. {4; 8; 12; 16};
- D. {0; 4; 8; 16}.
Câu 5: Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]:
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):
- A. A = (‒∞; - 2);
- B. B = (‒∞; 2);
- C. C = (2; +∞);
D. D = [2; +∞).
Câu 7: Cho tập hợp A biểu thị trên trục số như hình dưới. Chọn khẳng định đúng:
- A. A = (-2;3]
- B. $-2\notin A$
- C. $5\in A$
D. A = [-2;3)
Câu 8: Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp A = {a;b;c;d;e;g} là:
A. 15
- B. 16
- C. 22
- D. 25
Câu 9: Số tập hợp con của tập hợp A= {-1;2;b} là:
- A. 3
- B. 6
- C. 7
D. 8
Câu 10: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:
- A. A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 12};
B. A = {x| x ∈ ℕ, x ⋮ 2 và 2< x < 6}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và 1 < x < 5};
- C. A = {2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 10};
- D. A = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 3 và x < 12}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và x < 12}.
Câu 11: Có mấy cách xác định tập hợp?
- A. 1;
B. 2;
- C. 3;
- D. 4.
Câu 12: Cách kí hiệu tập con nào sau đây là đúng:
A. A ⊂ B;
- B. B ∈ A;
- C. S ∋ A;
- D. M ∈ N.
Câu 13: Tất cả các tập con của tập hợp B = {x| x ∈ ℕ, x < 3}:
- A. {0}, {1}, {2};
- B. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2};
- C. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2};
D. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2}; ∅.
Câu 14: Để chỉ phần tử a thuộc tập số A, ta kí hiệu như thế nào?
A. a ∈ A;
- B. a ∋ A;
- C. A ∉ a;
- D. a ⊂ A.
Câu 15: Số phần tử của tập hợp A xác định bởi A = {x| x ∈ ℕ, x ⋮ 5 và x < 40} là:
- A. 5;
- B. 6;
- C. 7;
D. 8.
Câu 16: Giữa các tập số quen thuộc, quan hệ bao hàm nào sau đây là đúng:
- A. ℕ ⊂ ℝ ⊂ ℚ ⊂ ℤ;
- B. ℕ ⊂ ℚ ⊂ ℤ ⊂ ℝ;
- C. ℤ ⊂ ℕ ⊂ ℚ ⊂ ℝ;
D. ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ.
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. Tập hợp các số tự nhiên là tập con của tập số thực;
- B. Tập hợp A có 1 phần tử thì A có 2 tập hợp con;
C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A;
- D. Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E).
Câu 18: Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:
- A. $A\subset B$
B. $B\subset A$
- C. A = B
- D. $B\in A$
Câu 19: Chọn đáp án đúng:
- A. $\sqrt{2}\in Q$
B. ${2}\subset N$
- C. $-3\subset Z$
- D. $Q\subset Z\subset R$
Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Mỗi tập hợp phải chứa ít nhất một phần tử;
- B. Phần tử a không thuộc tập A kí hiệu là a ∈ A;
C. Tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp;
- D. Tập hợp không thể có vô số phần tử.
Xem toàn bộ: Giải bài 2 Tập hợp
Bình luận