Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài tập cuối chương VI

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài tập cuối chương VI - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Doanh thu của 15 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng sau:

102

121

129

114

95

88

109

147

118

148

128

71

93

67

62

 

Hỏi mật độ dữ liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Q1 = 88, Q2 = 109, Q3 = 128;
  • B. Q1 = 109, Q2 = 88, Q3 = 128;
  • C. Q1 = 128, Q2 = 109, Q3 = 88;
  • D. Q1 = 128, Q2 = 88, Q3 = 109.

Câu 2: Dung tích của một nồi áp suất là 2,5 lít ± 0,02 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi áp suất không vượt quá giá trị nào trong các giá trị sau đây?

  • A. 0,5%;
  • B. 0,7%;
  • C. 0,8%;
  • D. 0,79%.

Câu 3: Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho như sau:

6,6

7,5

8,2

7,8

7,9

9,0

8,9

8,2

7,2

7,5

8,2

8,3

7,4

8,7

7,7

7,0

9,4

8,7

8,0

7,7

7,8

8,3

8,6

8,1

8,1

9,5

6,9

8,0

7,6

7,9

7,3

8,5

8,4

8,0

8,8

 

Cây cao nhất cao hơn cây thấp nhất bao nhiêu mét?

  • A. 2,8 m;
  • B. 2,9 m;
  • C. 3,0 m;
  • D. 3,1 m.

Câu 4: Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?

  • A. 52;
  • B. 53;
  • C. 52,2;
  • D. 50.

Câu 5: Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 2005 – 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) như sau:

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài tập cuối chương VI

Quan sát biểu đồ, chọn nhận xét không đúng trong các nhận xét sau:

  • A. Diện tích lúa các vụ đều có xu hướng tăng;
  • B. Diện tích lúa mùa giảm, lúc hè thu tăng;
  • C. Diện tích lúa mùa ít hơn diện tích lúa đông xuân;
  • D. Diện tích lúa đông xuân lớn hơn diện tích lúa hè thu.

Câu 6: Các số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?

  • A. Phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị;
  • B. Số trung bình, phương sai, trung vị;
  • C. Tứ phân vị, khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên;
  • D. Khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên, phương sai, độ lệch chuẩn.

Câu 7: Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:

Ngày

1

2

3

4

Số sản phẩm bán được

50

66

93

115

Chọn phát biểu đúng.

  • A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai;
  • B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba;
  • C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư;
  • D. Nhân viên đã thống kê chính xác.

Câu 8: Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:

20

40

35

45

70

45

40

25

35

40

45

35

25

 

Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Bên trái Q2;
  • B. Bên phải Q2;
  • C. Số liệu dàn trải đều;
  • D. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu.

Câu 9: Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:

Mẫu

1

2

3

4

5

 

Số phiếu

2100

1850

1980

2020

x

n = 10 000

Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?

  • A. Mẫu 1;
  • B. Mẫu 3;
  • C. Mẫu 4;
  • D. Mẫu 5.

Câu 10: Các số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?

  • A. Số trung bình, trung vị, tứ phân vị, mốt;
  • B. Số trung bình, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị;
  • C. Trung vị, phương sai, tứ phân vị;
  • D. Tứ phân vị, khoảng biến thiên, độ lệch chuẩn.

Câu 11: Quy tròn số 103568 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối lần lượt là:

  • A. 103000 và 0,55%;
  • B. 104000 và 0,42%;
  • C. 104000 và 0,55%;
  • D. 103000 và 0,42%.

Câu 12: Tiền thưởng của 25 nhân viên trong một công ty (đơn vị: triệu đồng) được thống kê trong bảng sau:

Tiền thưởng

22

27

32

38

42

Số nhân viên

1

5

10

6

3

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

  • A. 5,2;
  • B. 5,3;
  • C. 5,4;
  • D. 5,5.

Câu 13: Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:

Công xưởng

A

B

C

D

Số công nhân

30

x

40

y

Năng suất

(sản phẩm/người)

40

20

30

15

Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.

  • A. x = y = 40;
  • B. x = 30, y = 50;
  • C. x = 50, y = 30;
  • D. x = 60, y = 20.

Câu 14: Cho bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 (đơn vị: %):

Khu vực

Tên nước

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Pháp

3,8

21,3

74,9

Việt Nam

46,7

21,2

31,1

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Lao động Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp;
  • B. Lao động Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp;
  • C. Lao động Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam;
  • D. Lao động Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.

Câu 15: Một trường Trung học phổ thông có tất cả 1568 học sinh. Hỏi trường đó có khoảng bao nhiêu học sinh nếu ta làm tròn đến hàng trăm?

  • A. 1500;
  • B. 1600;
  • C. 1570;
  • D. 2000.

Câu 16: Số phiếu dự đoán đúng của 26 trận bóng đá học sinh được cho trong bảng sau:

54

75

121

142

154

159

171

189

203

211

225

247

251

259

264

278

290

305

315

322

355

367

388

450

490

510

Tìm trung vị Me và mốt của bảng số liệu trên.

  • A. Me = 251, Mo = 510;
  • B. Me = 255, không có mốt;
  • C. Me = 255, Mo = 510;
  • D. Me = 251, không có mốt.

Câu 17: Một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15,675 m ± 0,02 m. Chu vi khu vườn đó gần với giá trị nào nhất?

  • A. 62,8 cm;
  • B. 62 cm;
  • C. 62 m;
  • D. 62,8 m.

Câu 18: Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:

Năm

1804

1927

1959

1974

1987

Số dân (tỉ người)

1

2

3

4

5

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?

  • A. Giai đoạn 1804 – 1927;
  • B. Giai đoạn 1927 – 1959;
  • C. Giai đoạn 1959 – 1974;
  • D. Giai đoạn 1974 – 1987.

Câu 19: Năng suất lúa hè thu (đơn vị: tạ/ha) năm 1998 của 33 tỉnh được cho trong bảng sau:

30

30

25

25

35

45

40

40

35

45

35

25

45

30

30

30

40

30

25

45

45

35

35

35

30

40

40

40

35

35

35

35

35

Tìm năng suất trung bình và mốt của mẫu số liệu trên.

  • A. $\overline{x}$ = 35,15 và Mo = 30;
  • B. $\overline{x}$ = 35,16 và Mo = 35;
  • C. $\overline{x}$ = 35,16 và Mo = 30;
  • D. $\overline{x}$ = 35,15 và Mo = 35.

Câu 20: Độ dài của 60 lá dương xỉ (đơn vị: cm) trưởng thành được cho trong bảng sau:

Độ dài

15

25

35

45

Số lá

8

18

24

10

Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

  • A. 8;
  • B. 9;
  • C. 10;
  • D. 11.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác