Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 4 Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 4 Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho một mẫu dữ liệu đã được sắp xếp theo thứ tự không giảm x1 ≤ x2 ≤ x3 ≤ ... ≤ xn. Khi đó khoảng biến thiên R của mẫu số liệu bằng:
A. R = xn – x1;
- B. R = x1 - xn;
- C. $R=\frac{xn-x1}{2}$
- D. $R=\frac{x1-xn}{2}$
Câu 2: Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột như sau:
21 | 17 | 22 | 18 | 20 | 17 | 15 | 13 | 15 | 20 | 15 | 12 | 18 | 17 | 25 |
17 | 21 | 15 | 12 | 18 | 16 | 23 | 14 | 18 | 19 | 13 | 16 | 19 | 18 | 17 |
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu trên là:
- A. 11;
- B. 9;
C. 13;
- D. 10.
Câu 3: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau:
Điểm | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
Tần số | 1 | 1 | 3 | 5 | 8 | 13 | 19 | 24 | 14 | 10 | 2 |
Giá trị của phương sai gần bằng:
- A. 3.69
- B. 3.71
- C. 3.95
D. 3.96
Câu 4: Độ lệch chuẩn là gì?
- A. Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai;
- B. Độ lệch chuẩn là một nửa của phương sai;
C. Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai;
- D. Độ lệch chuẩn là căn bậc ba của phương sai.
Câu 5: Số tiền nước phải nộp (đơn vị: nghìn đồng) của 5 hộ gia đình là: 56; 45; 103; 239; 125. Độ lệch chuẩn gần bằng:
A. 69,22;
- B. 69,25;
- C. 69,27;
- D. 69,29.
Câu 6: Bảng sau đây cho ta biết số cuốn sách mà học sinh của một lớp ở trường Trung học phổ thông đã đọc:
Số sách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Số học sinh đọc | 10 | m | 8 | 6 | n | 3 | n = 40 |
Tìm m và n, biết phương sai của mẫu số liệu trên xấp xỉ 2,52.
- A. m = 7, n = 6;
- B. m = 6, n = 7;
C. m = 8, n = 5;
- D. m = 5, n = 8.
Câu 7: Số cuộn phim mà 20 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng được cho trong bảng sau:
0 | 5 | 7 | 6 | 2 | 5 | 9 | 7 | 6 | 9 |
20 | 6 | 10 | 7 | 5 | 8 | 9 | 7 | 8 | 5 |
Giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu trên là:
- A. 0; 2 và 20;
- B. 0 và 20;
C. 20;
- D. 0.
Câu 8: Phương sai của một mẫu số liệu {x1;x2;...;xN} bằng
- A. Hai lần độ lệch chuẩn
- B. Căn bậc hai của độ lệch chuẩn
- C. $\sum_{i=1}^{N}(xi-\overline{x})^{2}$
D. Bình phương của độ lệch chuẩn
Câu 9: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:
Sản lượng | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | n = 40 |
Phương sai là:
- A. 1.52
- B. 1.53
C. 1.54
- D. 1.55
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu;
- B. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa các số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ Q1 đến Q3 trong mẫu;
C. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu;
- D. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị ngoại lệ trong mẫu, đó là các giá trị quá nhỏ hay quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu.
Câu 11: Cho dãy số liệu thống kê sau: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên lần lượt là:
- A. $\frac{2\sqrt{15}}{3}$ và $\frac{20}{3}$
- B. $\frac{20}{3}$ và $\frac{2\sqrt{15}}{3}$
- C. $2\sqrt{15}$ và 60
D. 60 và $2\sqrt{15}$
Câu 12: Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là:
- A. kg;
B. kg$^{2}$;
- C. kg$^{3}$;
- D. Không có đơn vị.
Câu 13: Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường Trung học phổ thông được ghi lại trong bảng sau:
0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 6 | 6 | 0 |
1 | 5 | 2 | 4 | 5 | 1 | 0 | 1 | 2 | 4 | 0 | 3 | 3 | 1 | 0 |
Tìm khoảng tứ phân vị ∆Q của mẫu số liệu trên.
- A. 0;
- B. 1;
- C. 2;
D. 3
Câu 14: Nhiệt độ của 24 tỉnh thành ở Việt Nam (đơn vị: °C) vào một ngày của tháng 7 được cho trong bảng sau đây:
36 | 30 | 31 | 32 | 31 | 40 | 37 | 29 | 41 | 37 | 35 | 34 |
34 | 35 | 32 | 33 | 35 | 33 | 33 | 31 | 34 | 34 | 32 | 35 |
Khoảng biến thiên R của bảng số liệu trên là:
- A. R = 11;
B. R = 12;
- C. R = 13;
- D. R = 14.
Câu 15: Xác định khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu sau: 50; 20; 10; 5; 3; 16; 8; 7; 20; 5; 10.
A. R = 47, ∆Q = 15;
- B. R = 15, ∆Q = 47;
- C. R = 45, ∆Q = 10;
- D. R = 47, ∆Q = 10.
Câu 16: Số điện năng tiêu thụ của 10 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như sau:
165 | 85 | 65 | 65 | 70 | 50 | 45 | 100 | 45 | 100 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên bằng:
- A. 48;
B. 50;
- C. 52;
- D. 54.
Câu 17: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:
Sản lượng | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | n = 40 |
Độ lệch chuẩn là:
- A. 1.23
B. 1.24
- C. 1.25
- D. 1.26
Câu 18: Điểm trung bình một số môn học của hai bạn An và Bình trong năm học vừa qua được cho trong bảng sau:
Môn | Điểm của An | Điểm của Bình |
Toán Vật Lý Hóa học Sinh học Ngữ Văn Lịch sử Địa lý Giáo dục thể chất | 8,0 7,5 7,8 8,3 7,0 8,0 8,2 9,0 | 8,5 9,5 9,5 8,5 5,0 5,5 6,0 9,0 |
Hỏi ai “học lệch” hơn?
- A. An;
B. Bình;
- C. Mức độ học lệch của hai bạn là như nhau;
- D. Chưa đủ cơ sở kết luận.
Câu 19: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Nếu các giá trị của mẫu càng tập trug quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn
B. Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.
- C. Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất
- D. Các số đo độ phân tán có thể bằng 0
Câu 20: Hai lớp 10A và 10B của một trường Trung học phổ thông cùng làm bài thi môn Toán, chung một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng tần số sau đây:
Lớp 10A:
Điểm | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Số học sinh | 7 | 9 | 3 | 3 | 7 | 12 | 4 | n = 45 |
Lớp 10B:
Điểm | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Số học sinh | 6 | 6 | 7 | 8 | 9 | 5 | 4 | n = 45 |
Lớp nào có kết quả thi đồng đều hơn?
- A. Lớp 10A;
B. Lớp 10B;
- C. Cả hai lớp có kết quả thi đồng đều như nhau;
- D. Chưa đủ cơ sở để kết luận.
Bình luận