Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sau:

  • A. $\overrightarrow{MA}\times \overrightarrow{AB}=-MA \times AB$
  • B. $\overrightarrow{MA}\times \overrightarrow{MB}=-MA\times MB$
  • C. $\overrightarrow{AM}\times \overrightarrow{AB}=AM\times AB$
  • D. $\overrightarrow{MA}\times \overrightarrow{MB}=AM\times MB$

Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = $\sqrt{2}$, AD = 1. Tính góc giữa hai vectơ $\overrightarrow{AC}$ và $\overrightarrow{BD}$

  • A. 89°;
  • B. 92°;
  • C. 109°;
  • D. 91°.

Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tính tích vô hướng $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{AC}$

  • A. $2a^{2}$
  • B. $\frac{a^{2}\sqrt{3}}{2}$
  • C. $-\frac{a^{2}}{2}$
  • D. $\frac{a^{2}}{2}$

Câu 4: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Tính $P=(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC})\times \overrightarrow{BC}$

  • A. $P=b^{2}-c^{2}$
  • B. $\frac{b^{2}+c^{2}}{2}$
  • C. $\frac{c^{2}+b^{2}+a^{2}}{3}$
  • D. $\frac{c^{2}+b^{2}-a^{2}}{2}$

Câu 5: Biết $\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\neq \overrightarrow{0}$ và $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=-|\overrightarrow{a}|\times |\overrightarrow{b}|$. Câu nào sau đây đúng.

  • A. $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$ cùng hướng
  • B. $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$ nằm trên hai đường thẳng hợp với nhau một góc 120$^{\circ}$
  • C. $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$ ngược hướng
  • D. A, B, C đều sai

Câu 6: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn $\overrightarrow{MA}(\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC})=0$ là:

  • A. một điểm;
  • B. đường thẳng;
  • C. đoạn thẳng;
  • D. đường tròn.

Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5. Tính $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{BD}$

  • A. 62
  • B. 64
  • C. -62
  • D. -64

Câu 8: Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

  • A. $(\overrightarrow{NP}+\overrightarrow{PQ})=\overrightarrow{MN}\times \overrightarrow{NP}+\overrightarrow{MN}\times \overrightarrow{PQ}$
  • B. $\overrightarrow{MP}\times \overrightarrow{MN}=-\overrightarrow{MN}\times \overrightarrow{MP}$
  • C. $\overrightarrow{MN}\times \overrightarrow{PQ}=\overrightarrow{PQ}\times \overrightarrow{MN}$
  • D. $(\overrightarrow{MN}-\overrightarrow{PQ})(\overrightarrow{MN}+\overrightarrow{PQ})=MN^{2}-PQ^{2}$

Câu 9: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn $\overrightarrow{MA}\times \overrightarrow{BC}=0$ là:

  • A. một điểm;
  • B. đường thẳng;
  • C. đoạn thẳng;
  • D. đường tròn.

Câu 10: Cho hai vecto $\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\neq \overrightarrow{0}$. Xác định góc giữa hai vecto $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$ khi $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=-|\overrightarrow{a}|\times |\overrightarrow{b}|$

  • A. 180$^{\circ}$
  • B. 0$^{\circ}$
  • C. 90$^{\circ}$
  • d. 45$^{\circ}$

Câu 11: Cho hình thoi ABCD có AC = 8, BD = 5. Tính $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{AC}$

  • A. 24
  • B. 26
  • C. 28
  • D. 32

Câu 12: Cho AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm. Tính $\overrightarrow{CA}\times \overrightarrow{CB}$

  • A.  13;
  • B. 15;
  • C. 17;
  • D. 19.

Câu 13: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính $(\overrightarrow{AH},\overrightarrow{BA})$

  • A. 30°;
  • B. 60°;
  • C. 120°;
  • D. 150°.

Câu 14: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng $(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{DC})+(\overrightarrow{AD},\overrightarrow{CB})+(\overrightarrow{CO},\overrightarrow{DC})$

  • A. 45°;
  • B. 405°;
  • C. 315°;
  • D. 225°.

Câu 15: Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6 và đường cao AH ($H\in BC$) sao cho BH = 2HC. Tính $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{BC}$

  • A. -24
  • B. 24
  • C. 18
  • D. -18

Câu 16: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính $P=\overrightarrow{AC}(\overrightarrow{CD}+\overrightarrow{CA})$

  • A. $-2a^{2}$
  • B. $3a^{2}$
  • C. $-3a^{2}$
  • D. $2a^{2}$

Câu 17:  Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng $(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB})\overrightarrow{AB}=0$  là:

  • A. Tam giác OAB đều;
  • B. Tam giác OAB cân tại O;
  • C. Tam giác OAB vuông tại O;
  • D. Tam giác OAB vuông cân tại O.

Câu 18: Cho hình vuông ABCD, tính $cos(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{CA})$

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • D. $-\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 19: Cho hai vectơ $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$  thỏa mãn $|\overrightarrow{a}|=3 , |\overrightarrow{b}|=2$ và $\overrightarrow{a}\overrightarrow{b}=-3$. Xác định góc α giữa hai vectơ $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$

  • A. α = 30°;
  • B. α = 45°;
  • C. α = 60°;
  • D. α = 120°.

Câu 20: Cho $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$ là hai vecto cùng hướng và đều khác $\overrightarrow{0}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=|\overrightarrow{a}|\times |\overrightarrow{b}|$
  • B. $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=0$
  • C. $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=-1$
  • D. $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=-|\overrightarrow{a}|\times |\overrightarrow{b}|$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác