Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 3 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 3 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau:

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số tương đối

0,01

0,01

0,03

0,05

0,08

0,13

0,19

0,24

0,14

0,10

0,02

Tìm số điểm trung bình của 100 học sinh tham dự kì thi.

  • A. 15,22;
  • B. 15,23;
  • C. 15,24;
  • D. 15,25.

Câu 2: Điểm kiểm tra môn Anh của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:

7

2

3

5

8

2

5

8

9

4

8

6

1

6

3

9

6

7

6

7

6

2

3

9

Tìm mốt của bảng số liệu trên.

  • A. 5;
  • B. 6;
  • C. 7;
  • D. 8.

Câu 3: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1

n = 40

Số trung vị Me và mốt Mo của bảng số liệu trên lần lượt là:

  • A. Me = 8, Mo = 40;
  • B. Me = 6, Mo = 18;
  • C. Me = 6, Mo = 6;
  • D. Me = 7, Mo = 6.

Câu 4: Mốt của mẫu số liệu là:

  • A. Giá trị có tần số lớn nhất;
  • B. Giá trị có tần số nhỏ nhất;
  • C. Tần số của giá trị lớn nhất;
  • D. Tần số của giá trị nhỏ nhất.

Câu 5: Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:

Mẫu

1

2

3

4

5

 

Số phiếu

2100

1850

1980

2020

x

n = 10 000

Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?

  • A. Mẫu 1;
  • B. Mẫu 3;
  • C. Mẫu 4;
  • D. Mẫu 5.

Câu 6: Tìm số trug bình của mẫu số liệu sau:

Số bàn thắng mà đội nhà ghi được trong mỗi trận đấu:

1   0   3   2   0   4    1   1   0   2   0   1   3   1   0   1

  • A. 1.25
  • B. 1.8
  • C. 1
  • D. 4

Câu 7: Một cung thủ thực hiện 10 lần bắn, mong muốn của anh là đạt được điểm trung bình tối thiểu 7 điểm, kết quả 9 lần bắn đầu được cho bởi bảng sau:

6

8

6

9

5

8

6

9

6

Ở lần bắn cuối cùng, cung thủ cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu điểm để đạt được mức trung bình đề ra (x là số tự nhiên)?

  • A. x = 6;
  • B. x = 7;
  • C. x = 8;
  • D. x = 9.

Câu 8: Điểm kiểm tra môn toán của các bạn Tổ 1 là:

7.5   6   8   8.5   10   5   9   8

Ý nghĩa của số trung bình này là:

  • A. Điểm trung bình của các bạn tổ 1
  • B. Số điểm mà mỗi bạn trong tổ đạt được
  • C. Điểm kiểm tra trung bình môn Toán của các bạn tổ 1
  • D. Tổng điểm môn Toán của các bạn tổ 1

Câu 9: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Sản lượng

20

21

22

23

24

 

Tần số

5

8

11

10

6

n = 40

Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:

  • A. 22.1
  • B. 22.2
  • C. 22.3
  • D. 22.4

Câu 10:  Thời gian chạy 100m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian (giây)

16,6

16,8

17,0

17,2

17,5

Số học sinh

2

3

8

6

1

Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là:

  • A. 17,015 giây;
  • B. 17,015 m;
  • C. 17,1 m;
  • D. 17,1 giây.

Câu 11: Trong học kỳ I, bạn An đạt được điểm môn Toán như sau:

Điểm hệ số 1: 8; 9; 7; 9; 9.

Điểm hệ số 2: 6; 8; 7; 8.

Điểm hệ số 3: 9.

Điểm số trung bình môn Toán của bạn An gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

  • A. 7;
  • B. 8;
  • C. 7,5;
  • D. 7,6.

Câu 12: Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:

20

100

30

980

440

20

20

150

60

270

Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.

  • A. Số trung bình, $\overrightarrow{x}$= 209;
  • B. Số trung bình, $\overrightarrow{x}$ = 80;
  • C. Trung vị, Me = 80;
  • D. Trung vị, Me = 209.

Câu 13: Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng như sau:

Khối lượng (g)

Số quả

25

3

30

5

35

10

40

6

45

4

50

2

 

n = 30

Số trung vị của mẫu số liệu trên là:

  • A. 37,5;
  • B. 40;
  • C. 35;
  • D. 30.

Câu 14: Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:

Tiền thưởng

2

3

4

5

6

 

Tần số

5

15

10

6

7

n = 43

So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.

  • A. Q1 < Q2 = Q3;
  • B. Q1 = Q2 < Q3;
  • C. Q1 < Q2 < Q3;
  • D. Q1 = Q2 = Q3.

Câu 15: Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:

20

40

35

45

70

45

40

25

35

40

45

35

25

 

Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Bên trái Q2;
  • B. Bên phải Q2;
  • C. Số liệu dàn trải đều;
  • D. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu.

Câu 16: Để được cấp chứng chỉ A – Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần kiểm tra, Minh đạt điểm trung bình là 66,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng, Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?

  • A. 87,4;
  • B. 87,5;
  • C. 87,6;
  • D. 87,7.

Câu 17: 41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm thang điểm 30. Kết quả như sau:

Điểm

9

11

14

16

17

18

20

21

23

25

Số học sinh

3

6

4

4

6

7

3

4

2

2

Mốt của mẫu số liệu trên là:

  • A. 25
  • B. 7
  • C. 18
  • D. 20

Câu 18: Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:

Công xưởng

A

B

C

D

Số công nhân

30

x

40

y

Năng suất

(sản phẩm/người)

40

20

30

15

Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.

  • A. x = y = 40;
  • B. x = 30, y = 50;
  • C. x = 50, y = 30;
  • D. x = 60, y = 20.

Câu 19: Mốt của mẫu số liệu là:

  • A. Tần số lớn nhất
  • B. giá trị có tần số lớn nhất
  • C. Tần số nhỏ nhất
  • D. Giá trị lớn nhất

Câu 20: Điều tra tiền lương (đơn vị: nghìn đồng) hàng tháng của 30 công nhân của một xưởng may, người ta thu được bảng sau:

Tiền lương

300

500

700

800

900

1000

 

Số công nhân

1

2

3

2

3

4

n = 15

Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là:

  • A. Q1 = 1000, Q3 = 700;
  • B. Q1 = 700, Q3 = 1000;
  • C. Q1 = 800, Q3 = 900;
  • D. Q1 = 900, Q3 = 800.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác