Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài tập cuối chương VII

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài tập cuối chương VII - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho $f(x) = mx^{2} – 2x – 1$. Xác định m để f(x) ≤ 0 với ∀x ∈ ℝ.

  • A. m ≤ – 1;
  • B. m ≤ 0;
  • C. – 1 ≤ m ≤ 0.
  • D. m ≤ 1 và m ≠ 0.

Câu 2: Cho f(x) = x$^{2}$ – 4. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây

  • A. f(x) < 0 khi x ∈ (–2; 2);
  • B. f(x) > 0 khi x ∈ (–∞; –2) ∪ (2; +∞);
  • C. f(x) = 0 khi x = 2; x = – 2;
  • D. f(x) > 0 khi x ∈ (–2; 2).

Câu 3: Số nghiệm của phương trình $\sqrt{2x-3}=x-3$

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 4: Biểu thức $f(x) = (m^{2} + 2)x^{2} – 2(m – 2)x + 2$ luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

  • A. m ≤ – 4 hoặc m ≥ 0;
  • B. m < – 4 hoặc m > 0;
  • C. – 4 < m < 0;
  • D. m < 0 hoặc m > 4.

Câu 5: Số nghiệm của phương trình $4x^{2} – 12x + 5\sqrt{4x^{2}-12x}=0$

  • A. 1;
  • B. 4;
  • C. 2;
  • D. 5.

Câu 6: Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x$^{2}$ + 37x + 6?

  • A. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài tập cuối chương VII
  • B. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài tập cuối chương VII
  • C. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài tập cuối chương VII
  • D. Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài tập cuối chương VII

Câu 7: Tích các nghiệm của phương trình $x^{2}-2x+3\sqrt{x^{2}-2x-3}=7$ là:

  • A. 1;
  • B. 0;
  • C. 2;
  • D. – 4.

Câu 8: Tích các nghiệm của phương trình $x^{2} + 2\sqrt{x^{2}-3x+11}= 3x + 4$ là

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. –2;
  • D. 4.

Câu 9: Cho tam thức bậc hai f(x) = x$^{2}$ – 8x + 16. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm;           
  • B. f(x) > 0, ∀x ∈ ℝ;                   
  • C. f(x) ≥ 0, ∀x ∈ ℝ;                   
  • D. f(x) < 0 khi x < 4.

Câu 10: Cho tam thức bậc hai f(x) = x$^{2}$ + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng nhất?

  • A. f(x) > 0 ⇔ x ∈ (–∞; +∞);               
  • B. f(x) = 0 ⇔ x = –1;                
  • C. f(x) < 0 ⇔ x ∈ (–∞; 1);                  
  • D. f(x) > 0 ⇔ x ∈ (0; 1).

Câu 11: Xác định m để bất phương trình $x^{2} + 2(m – 2)x + 2m – 1 > 0$ có nghiệm với mọi x ∈ ℝ.

  • A. m < 1 hoặc m > 5;
  • B. m < – 5 hoặc m > – 1;
  • C. 1 < m < 5;
  • D. – 5 < m < – 1.

Câu 12: Tam thức f(x) = x$^{2}$ + 2x – 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

  • A. x ∈ (–∞; –3) ∪ (1; +∞);
  • B. x ∈ (–∞; –1) ∪ (3; +∞);
  • C. x ∈ (–∞; –2) ∪ (6; +∞);
  • D. x ∈ (1; 3).

Câu 13: Nghiệm của phương trình $\sqrt{x^{2}-3x}=\sqrt{2x-4}$

  • A. x = 4;
  • B. x = 2;
  • C. x = 0;
  • D. x = 1.

Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình $x^{2} + 3mx^{2} + 4mx + 4 ≥ 0$ với mọi x ∈ ℝ.

  • A. 1;
  • B. 4;
  • C. 6;
  • D. 5.

Câu 15: Nghiệm của phương trình $\sqrt{x-2}+\sqrt{x+3}=5$ thuộc khoảng nào trong các khoảng sau

  • A. (7; 10);
  • B. (2; 5);
  • C. (3; 7);
  • D. (- 2; 2).

Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình $\sqrt{x+3}+\sqrt{6-x}=3+\sqrt{(x+3)(-x)}$ là

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 17: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = 2x$^{2}$ – 7x – 15 không âm?

  • A. $(-∞;-\frac{3}{2})(5;+∞)$
  • B. $(-∞;-5)(\frac{3}{2};+∞)$
  • C. $(-5;\frac{3}{2})$
  • D. $(-\frac{3}{2};5)$

Câu 18: Cho $f(x) = x^{2} + 2(m – 1)x + m^{2} – 3m + 4$. Giá trị của m để f(x) không âm với mọi giá trị của x là:

  • A. m < 3;              
  • B. m ≥ 3;              
  • C. m ≤ –3;            
  • D. m ≤ 3.

Câu 19: Gọi x là nghiệm của phương trình $\sqrt{3x-2}+\sqrt{x-1}=4x-9+2\sqrt{3x^{2}-5x+2}$

Tính giá trị của biểu thức $A = x^{2} – 3x + 15$

  • A. 10;
  • B. 12;
  • C. 13;
  • D. 14.

Câu 20: Cho tam thức bậc hai f(x) = –2x$^{2}$ + 8x – 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. f(x) < 0, ∀x ∈ ℝ;                  
  • B. f(x) ≥ 0, ∀x ∈ ℝ;                  
  • C. f(x) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ;                  
  • D. f(x) > 0, ∀x ∈ ℝ

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác