Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 3 Nhị thức Newton
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 3 Nhị thức Newton - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong khai triển nhị thức $(2x^{2}+\frac{1}{x})^{n}$ hệ số của $x^{3}$ là $2^{2}C_{n}^{1}$ . Giá trị của n là
- A.n = 2;
B.n = 3;
- C.n = 4;
- D.n = 5.
Câu 2: Trong khai triển nhị thức (a + 2)$^{2n+1}$ (n ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng
A. 2;
- B. 11;
- C. 10;
- D. 5.
Câu 3: Hệ số của $x^{3}$ trong khai triển $3x^{3} + (1 + x)^{5}$ bằng
A. 13;
- B. 10;
- C. 7;
- D. 15.
Câu 4: Số hạng tử trong khai triển (x – 2y)$^{4}$ bằng
- A. 8;
- B.6;
C. 5;
- D. 7.
Câu 5: Khai triển nhị thức $(2x – y)^{5}$ ta được kết quả là:
- A. $32x^{5} – 16x^{4}y + 8x^{3}y^{2} – 4x^{2}y^{3} + 2xy^{4} – y^{5}$ ;
B. $32x^{5} – 80x^{4}y + 80x^{3}y^{2} – 40x^{2}y^{3} + 10xy^{4} – y^{5}$ ;
- C. $2x^{5} – 10x^{4}y + 20x^{3}y^{2} – 20x^{2}y^{3} + 10xy^{4} – y^{5}$ ;
- D. $32x^{5} – 10000x^{4}y + 80000x^{3}y^{2} – 400x^{2}y^{3} + 10xy^{4} – y^{5}$ ;
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. $(a + b)^{4} = a^{4} – 4a^{3}b + 6a^{2}b^{2} – 4ab^{3} + b^{4}$;
- B. $(a – b)^{4} = a^{4} + 4a^{3}b + 6a^{2}b^{2} + 4ab^{3} + b^{4}$;
- C. $(a + b)^{4} = a^{4} + 4a^{3}b – 6a^{2}b^{2} + 4ab^{3} + b^{4}$;
D. $(a – b)^{4} = a^{4} – 4a^{3}b + 6a^{2}b^{2} – 4ab^{3} + b^{4}$.
Câu 7: Biết hệ số của $x^{3}$ trong khai triển của $(1 – 3x)^{n}$ là – 270. Giá trị của n là
A. n = 5;
- B. n = 8;
- C. n = 6;
- D. n = 7.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. $(a + b)^{5} = a^{5} + 5a^{4}b – 10a^{3}b^{2} + 10a^{2}b^{3} – 5ab^{4} + b^{5}$;
- B. $(a - b)^{5} = a^{5} - 5a^{4}b + 10a^{3}b^{2} - 10a^{2}b^{3} + 5ab^{4} + b^{5}$;
C. $(a + b)^{5} = a^{5} + 5a^{4}b + 10a^{3}b^{2} + 10a^{2}b^{3} + 5ab^{4} + b^{5}$;
- D. $(a - b)^{5} = a^{5} + 5a^{4}b – 10a^{3}b^{2} + 10a^{2}b^{3} – 5ab^{4} + b^{5}$;
Câu 9: Biểu thức $C_{4}^{0}x^{4}+C_{4}^{1}x^{3}y+C_{4}^{2}x^{2}y^{2}+C_{4}^{3}xy^{3}+C_{4}^{4}y^{4}$ bằng:
A. (x + y)$^{4}$;
- B. (x – y)$^{4}$;
- C. (x + y)$^{5}$;
- D. (x – y)$^{5}$.
Câu 10: Tìm số hạng chứa $x^{4}$ trong khai triển $x^{2}-\frac{1}{x})^{n}$ biết $A_{n}^{2}-C_{n}^{2}=10$
- A. –20;
B. 10;
- C. –10;
- D. 20.
Câu 11: Hệ số của $x^{3}y^{3}$ trong khai triển nhị thức $(1 + x)^{5}(1 + y)^{5}$ là
- A. 10;
- B. 400;
C. 100;
- D. 36.
Câu 12: Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (2a + b)$^{4}$ bằng
A. 4;
- B. 5;
- C. 3;
- D. 6.
Câu 13: Hệ số của x$^{3}$ trong khai triển của (3 – 2x)$^{5}$ là
- A. 4608;
- B. 720;
C. –720
- D. –4608.
Câu 14: Trong khai triển $(x – 2y)^{4}$ số hạng chứa $x^{2}y^{2}$ là:
A. 24;
- B. –24;
- C. 35;
- D. –35.
Câu 15: Trong khai triển $(x^{2} – 2x)^{5}$ hệ số của số hạng chứa x6 là:
- A. – 80;
- B. – 50;
- C. 50;
D. 80.
Câu 16: Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (m + 2n)$^{5}$ bằng
- A. 4;
B. 5;
- C. 6;
- D. 7.
Câu 17: Hệ số của số hạng chứa $ab^{3}$ trong khai triển $(a + 2b)^{4}$ là:
- A. $32ab^{3}$;
B. 32;
- C. 8;
- D. $8ab^{3}$.
Câu 18: Trong khai triển $(x+\frac{8}{x^{2}})^{5}$ số hạng chứa $x^{2}$ là:
- A. $30x^{2}$;
- B. $20x^{2}$;
C. $40x^{2}$;
- D. $25x^{2}$.
Câu 19: Biểu thức $(5x)^{3}(–6y^{2})^{2}$ là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
- A. $(5x – 6y)^{2}$;
- B. $(5x – 6y^{2})^{3}$;
- C. $(5x – 6y^{2})^{4}$;
D. $(5x – 6y^{2})^{5}$.
Câu 20: Với n là số nguyên dương thỏa mãn $C_{n}^{1}+C_{n}^{2}=10$ , hệ số chứa $x^{2}$ trong khai triển của biểu thức $(x^{3}+\frac{2}{x^{2}})^{n}$ bằng
- A. 36;
- B. 10;
- C. 20;
D. 24.
Xem toàn bộ: Giải bài 3 Nhị thức Newton
Bình luận