Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Số gần đúng và sai số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 1 Số gần đúng và sai số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Dung tích của một nồi cơm điện là 1,1 lít ± 0,01 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi cơm điện không vượt quá giá trị nào sau đây?

  • A. 0,4%;
  • B. 0,6%;
  • C. 0,8%;
  • D. 1%.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Nếu sai số tương đối của phép đo càng lớn thì chất lượng phép đo càng cao;
  • B. Nếu sai số tương đối của phép đo càng nhỏ thì chất lượng phép đo càng thấp;
  • C. Nếu sai số tương đối của phép đo càng nhỏ thì chất lượng phép đo càng cao;
  • D. Không thể biết được chất lượng phép đo thông qua sai số tương đối.

Câu 3: Cho $\overline{m}=2 +\sqrt{3}$= 3,7320508... Hãy xác định số gần đúng của $\overline{m}$ với độ chính xác d = 0,0001.

  • A. 3,73205;
  • B. 3,73;
  • C. 3,7321;
  • D. 3,7320.

Câu 4: Quy tròn số 54 739 đến hàng trăm và ước lượng sai số tương đối.

  • A. 54 800 và 0,073%;
  • B. 55 000 và 0,06%;
  • C. 54 700 và 0,06%;
  • D. 54 700 và 0,073%.

Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Độ chính xác của số quy tròn bằng một nửa đơn vị của hàng quy tròn;
  • B. Độ chính xác của số quy tròn bằng một đơn vị của hàng quy tròn;
  • C. Độ chính xác của số quy tròn bằng hai đơn vị của hàng quy tròn;
  • D. Độ chính xác của số quy tròn bằng ba đơn vị của hàng quy tròn.

Câu 6:  Hãy viết số quy tròn của số gần đúng sau: 4.1356 ± 0.001

  • A. 4.12
  • B. 4.13
  • C. 4.14
  • D. 4.15

Câu 7: Quy tròn số 73,316 đến hàng phần trăm.

  • A. 73,3;
  • B. 73,31;
  • C. 73,32;
  • D. 73,317.

Câu 8: Biết $\sqrt[3]{5}=1.709975947...$. Viết gần đúng $\sqrt[3]{5}$ theo nguyên tắc làm tròn với hai chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối.

  • A. Số gần đúng: 1.71; Sai số mắc phải: 0.01
  • B. Số gần đúng: 1.7; Sai số mắc phải: 0.1
  • C. Số gần đúng: 1.710; Sai số mắc phải: 0.001
  • D. Số gần đúng: 1.7100; Sai số mắc phải: 0.0001

Câu 9: Biết $\sqrt[3]{5}=1.709975947...$. Viết gần đúng $\sqrt[3]{5}$ theo nguyên tắc làm tròn với ba chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối.

  • A. Số gần đúng: 1.71; Sai số mắc phải: 0.01
  • B. Số gần đúng: 1.7; Sai số mắc phải: 0.1
  • C. Số gần đúng: 1.710; Sai số mắc phải: 0.001
  • D. Số gần đúng: 1.7100; Sai số mắc phải: 0.0001

Câu 10: Quy tròn số 0,1352 đến hàng phần mười.

  • A. 0,1;
  • B. 0,14;
  • C. 0,13;
  • D. 0,135.

Câu 11:  Biết $\sqrt[3]{5}=1.709975947...$. Viết gần đúng $\sqrt[3]{5}$ theo nguyên tắc làm tròn với bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối.

  • A. Số gần đúng: 1.71; Sai số mắc phải: 0.01
  • B. Số gần đúng: 1.7; Sai số mắc phải: 0.1
  • C. Số gần đúng: 1.710; Sai số mắc phải: 0.001
  • D. Số gần đúng: 1.7100; Sai số mắc phải: 0.0001

Câu 12: Quy tròn số 214 557 đến hàng nghìn.

  • A. 214 000;
  • B. 215 000;
  • C. 215;
  • D. 21 400.

Câu 13: Cho ba phép đo sau:

(1) Bạn An dùng thước đo chiều dài của một ô gạch hình vuông. Bạn An đọc kết quả là 39,8 cm ± 0,2 cm.

(2) Bạn Bình cân một túi táo và đọc kết quả là 1,25 kg ± 0,005 kg.

(3) Bạn Hoa đo chiều cao của bạn Mai và đọc kết quả là 163 cm ± 0,06 cm.

Hãy so sánh độ chính xác của ba phép đo trên tính theo sai số tương đối?

  • A. δ3 < δ1 = δ2;
  • B. δ2 = δ3 < δ1;
  • C. δ3 < δ2 < δ1;
  • D. δ2 < δ3 < δ1.

Câu 14: Xác định số gần đúng của số $\pi =3.141592654...$ với độ chính xác d = 0.01

  • A. 3.142
  • B. 3.14
  • C. 3.1
  • D. 3.1416

Câu 15: Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?

  • A. 52;
  • B. 53;
  • C. 52,2;
  • D. 50.

Câu 16: Chiều dài của một sợi dây là l = 13,455 m ± 0,02 m. Quy tròn chiều dài của sợi dây ta được:

  • A. 13;
  • B. 14;
  • C. 13,4;
  • D. 13,5.

Câu 17: Quy tròn số $\overline{a}=\frac{2}{7}$ = 0,28571428... đến hàng phần mười và ước lượng sai số tuyệt đối ta được kết quả lần lượt là:

  • A. 0,3 và 0,01;
  • B. 0,29 và 0,02;
  • C. 0,3 và 0,02;
  • D. 0,29 và 0,01.

Câu 18: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng sau: 374529 ± 200

  • A. 374000
  • B. 375000
  • C. 376000
  • D. 377000

Câu 19: Quy tròn số 29,556 đến hàng đơn vị.

  • A. 30;
  • B. 29;
  • C. 29,5;
  • D. 31.

Câu 20: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20,5 m ± 0,02 m và chiều rộng là 15,4 m ± 0,03 m. Độ chính xác của diện tích mảnh đất cho số gần đúng nhất ước lượng bằng:

  • A. 0,1m$^{2}$;
  • B. 1 m$^{2}$;
  • C. 2 m$^{2}$;
  • D. 3 m$^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác