5 phút giải Toán 10 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 16
5 phút giải Toán 10 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 16. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 2. TẬP HỢP
PHẦN I: HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1: Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử:
a. A = {x ∈ Z | |x| < 5}
b. B = {x ∈ Z | 2– x – 1 = 0}
c. C = {x ∈ Z | x có hai chữ số}.
Bài 2: Viết các tập hợp sau đây dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử:
a. Tập hợp A = {1; 2; 3; 6; 9; 18};
b. Tập hợp B các nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 0;
c. Tập hợp C các nghiệm của phương trình 2x - y = 6.
Bài 3: Trong mỗi cặp tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập hợp con của tập còn lại? Chúng có bằng nhau không?
a. A = {x ∈R | x < 2} và B = {x ∈R | −x=0};
b. C là tập hợp các hình thoi và D là tập hợp các hình vuông;
c. E = (-1; 1] và F = (-∞; 2]
Bài 4. Hãy viết tất cả tập hợp con của tập hợp B = {0; 1; 2}
Bài 5: Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng, viết các tập hợp sau đây:
a. {x ∈R | -2π < x ≤ 2π}
b. {x ∈R | |x| ≤ }
c. {x ∈R | x < 0}
d. {x ∈R | 1 - 3x ≤ 0}
PHẦN II: 5 PHÚT GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1:
a. A = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
b. B = {−12; 1}
c. C = {10; 11; 12; 13;...; 98; 99}
Bài 2:
a. A = {x ∈N | x là Ư(18)}
b. B = {x ∈R | 2x + 1 > 0}
c. C = {x ∈R, y ∈R | 2x - y = 6}
Bài 3:
a. A = B
b. C ⊂ D
c. E ⊂ F
Bài 4.
C = {0}; D = {1}; M = {2}; N = {0; 1}; E = {1; 2}; F = {0; 2}
Bài 5:
a. x ∈ (-2π; 2π]
b. x ∈ [- ; ]
c. x ∈ (-∞; 0)
d. x ∈ [; + ∞)
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Toán 10 tập 1 Chân trời sáng tạo, giải Toán 10 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 16, giải Toán 10 tập 1 CTST trang 16
Bình luận