Đáp án Toán 10 Chân trời bài 1 Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ

Đáp án bài 1 Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 10 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 1800

1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAU

Bài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

180°

Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆT

Bài 1: Tính:

A = sin150° + tan135° + cot45°

B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC

Bài 1: 

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

a) cos80°43'51'' ≈ 0,161

    tan47°12'25'' ≈ 1,08

    cot99°9'19'' ≈ -0,161

b) 136°18'10''

BÀI TẬP CUỐI SGK

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 2. Chứng minh rằng:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 4. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:

a. sinA = sin(B + C)

b. cosA = cos(B + C)

Đáp án chuẩn:
a) sinA=sin⁡180-(B+C)=sin⁡(B+C)
b) cosA=cos⁡180-(B+C)=-cos⁡(B+C)

Bài 5. Chứng minh rằng với mọi góc α (0°≤ α ≤180°), ta đều có:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

a) 

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0o- 18001. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCBài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính R = 1 nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn α, lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc xOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ (x0;y0). Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm giá trị lượng giác góc 135°Đáp án chuẩn:2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAUBài 1: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho dây cung NM song song với trục Ox (Hình 4). Tính tổng số đo của hai góc  xOM và xON.Đáp án chuẩn:180°Bài 2: Tính các giá trị lượng giác: sin120°; cos150°, cot135°Đáp án chuẩn:Đáp án chuẩn:3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆTBài 1: Tính:A = sin150° + tan135° + cot45°B = 2cos30° - 3tan150° + cot135°Đáp án chuẩn:Bài 2: Tìm góc α (0°≤ α ≤180°) trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓCBài 1: Đáp án chuẩn:a) cos80°43 51'' ≈ 0,161    tan47°12'25'' ≈ 1,08    cot99°9'19'' ≈ -0,161b) 136°18'10''BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 7. Dùng máy tính cầm tay, hãy thực hiện các yêu cầu dưới đây:

a. Tính 16845'33'' ;1722'35'' ;156266'39''  ; cot⁡5636'42''

b. Tìm α (0°≤α≤180°) trong các trường hợp sau:

i. sinα = 0,862;        ii. cosα = - 0,567;            iii. tanα = 0,334 

Đáp án chuẩn:

a)  16845'33'' ≈0,195; cos⁡1722'35''≈0,954; 

156266'39'' ≈-0,436; cot⁡5636'42''≈0,659.

b) 

i) α≈5932'31'' hoặc α≈12027'29'';

ii) α≈12432'29''

iii) α≈1828'10''


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác