Đáp án Toán 10 Chân trời bài 1 Tọa độ của vectơ

Đáp án bài 1 Tọa độ của vectơ. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 10 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

KHỞI ĐỘNG

Hãy tìm cách xác định vị trí của các quân mã trên bàn cờ vua.

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Đáp án chuẩn:

Các quân mã có tọa độ (x; y)

1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ ĐỐI VỚI MỘT HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

Bài 1: Hãy nêu nhận xét về độ lớn, phương và chiều của BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  trên trục Ox và BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  trên trục Oy (Hình 1).

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Đáp án chuẩn:

Độ lớn của BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = Độ lớn của BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO ; phương và chiều của hai vectơ vuông góc với nhau.

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho một vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  tùy ý. Vẽ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO =BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO   và gọi A1, A2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên Ox và Oy (hình 4). Đặt BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO , BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO. Biểu diễn vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  theo hai vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  và BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Đáp án chuẩn:

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M. Xác định tọa độ của vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (x;y)

Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm D(-1; 4), E(0; -3), F(5; 0).

a. Vẽ các điểm D, E, F trên mặt phẳng Oxy.

b. Tìm tọa độ của các vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO.

c. Vẽ và tìm tọa độ của hai vectơ đơn vị BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO , BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  lần lượt trên hai trục tọa độ Ox, Oy.

Đáp án chuẩn:

a.

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

b) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (-1; 4), BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (0; -3), BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (5; 0)

c) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (1; 0), BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (0; 1)

Bài 5: Một máy bay đang cất cánh với tốc độ 240 km/h theo phương hợp với phương nằm ngang một góc 30∘ (Hình 7).

a. Tính độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD.

b. Biểu diễn vectơ vận tốcBÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  theo hai vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  và BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO.

c. Tìm tọa độ của BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Đáp án chuẩn:

a) AB = DC = 120BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO (km); BC = AD =120 (km)

b) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = 120BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + 120BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

c) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (120BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; 120)

2. BIỂU ĐỒ TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ

Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a⃗  = (a1; a2), b⃗  = (b1; b2) và số thực k. Ta đã biết có thể biểu diễn từng vectơ a⃗ , b⃗  theo hai vectơ i⃗ , j⃗  như sau: a⃗  = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO ; b⃗  =BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO .

a. Biểu diễn từng vectơ: BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO , BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO , kBÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO   theo hai vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO ; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO .

b. Tìm a⃗ . b⃗  theo tọa độ của hai vectơ a⃗  và b⃗ .

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO =  (BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + (BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO 

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO =  (BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + (BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO 

kBÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = kBÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + kBÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

b) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Bài 2: Cho hai vectơ m⃗  = (-6; 1), n⃗  = (0; -2)

a. Tìm tọa độ các vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; 10BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO-4BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

b. Tính các tích vô hướng BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO(10BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO).(-4BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (-6; -1)

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (-6; 3)

10BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (-60; 10)

-4BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (0; 8)

b) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = -2 = 80

Bài 3: Một thiết bị thăm dò đáy biển đang lặn với vận tốc v⃗  = (10; -8) (Hình 8). Cho biết vận tốc của dòng hải lưu vùng biển là w⃗  = (3,5; 0). Tìm tọa độ tổng hai vận tốc v⃗  và w⃗ .

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (13,5; -8)

3. ÁP DỤNG CỦA TỌA ĐỘ VECTƠ

Bài 1: Cho hai điểm A(xA; yA), B(xB; yB). Từ biểu thức BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO, tìm tọa độ vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO theo tọa độ hai điểm A, B.

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)

Bài 2: Cho E(9; 9); F(8; - 7), G(0; -6). Tìm tọa độ của các vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (1; 16); BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (-8; 1); BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (-9; -15)

Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh là A (xA; yA); B (xB; yB) và C (xc; yc). Gọi M(xM; yM) là trung điểm của đoạn thẳng AB, G(xG; yG) là trọng tâm của tam giác ABC.

a. Biểu thị vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  theo hai vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  và BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO .

b. Biểu thị vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO theo ba vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

c. Từ các kết quả trên, tìm tọa độ điểm M và G theo tọa độ của các điểm A, B, C.

Đáp án chuẩn:

a)  BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO (BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)

b)  BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO (BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)

c) M(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO); G(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)

Bài 4: Cho tam giác QRS có tọa độ các đỉnh là Q(7; - 2), R(-4; 9) và S(5; 8).

a. Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh QS.

b. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác QRS.

Đáp án chuẩn:

a) M(6; 3)

b) G(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; 5)

Bài 5: Cho hai vectơ a⃗  = (a1; a2), b⃗  = (b1; b2) và hai điểm A(xA; yA), B(xB; yB). Hoàn thành các phép biến đổi sau:

a. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = 0 BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO + BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = ?

b) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTOBÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO cùng phương BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO hay BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = ?

c. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

d. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO - BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO AB = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

e. cos(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO) = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO (BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO khác BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO).

Đáp án chuẩn:

a) 0

b)   0

c) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

d) AB = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

e) cos(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO) = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO (BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO khác BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)

Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác DEF có tọa độ các đỉnh là D(2; 2), E(6;2) và F(2;6).

a. Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao của tam giác DEF kẻ từ D.

b. Giải tam giác DEF.

Đáp án chuẩn:

a) H(4; 4)

b) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Bài 7: Một trò chơi trên máy tính đang mô phỏng một vùng biển có hai hòn đảo nhỏ có tọa độ B(50; 30) và C(32; -23). Một con tàu đang neo đậu tại điểm A(-10; 20).

a. Tính số đo của BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

b. Cho biết một đơn vị trên hệ trục tọa độ tương ứng với 1 km. Tính khoảng cách từ con tàu đến mỗi hòn đảo.

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

b) AB BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO 60,8 km; AC BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO 60,1 km

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Trên trục (O; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO ) cho các điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt là 4; -1; -5; 0.

a. Vẽ trục và biểu diễn các điểm đã cho lên trên trục đó.

b. Hai vectơ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTOBÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO cùng hướng hay ngược hướng.

Đáp án chuẩn:

a.

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

b.  BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTOBÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  ngược hướng nhau

Bài 2: Chứng minh rằng:

a.  BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (4; -6) và BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = (-2; 3) là hai vectơ ngược hướng

b. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = (-2; 3) và BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (-8; 12) là hai vectơ cùng hướng

c. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (0; 4) và BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (0; -4) là hai vectơ đối nhau

Đáp án chuẩn:

a. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = -2BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO ; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTOBÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  ngược hướng

b. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = 4BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO ; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTOBÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  cùng hướng

c. Ta có: BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Nhận thấy: BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = -BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  mà |BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO | = |BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO | = 4

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  và BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  là hai vectơ đối nhau

Bài 3:  Tìm tọa độ các vectơ sau:

a. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = 2BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO +7BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

b. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = −BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO +3BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO 

c. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = 4BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

d. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = −9BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (2,7)

b) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (-1,3)

c) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (4,0)

d) BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (0,-9)

Bài 4: Cho bốn điểm A(3; 5), B(4; 0), C(0; -3), D(2; 2). Trong các điểm đã cho, hãy tìm điểm:

a. Thuộc trục hoành

b. Thuộc trục tung

c. Thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất

Đáp án chuẩn:

a. B(4; 0) 

b. C(0; -3) 

c. D(2; 2) 

Bài 5: Cho điểm M(x0; y0). Tìm tọa độ:

a. Điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox;

b. Điểm M' đối xứng với M qua trục Ox;

c. Điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy;

d. Điểm M'' đối xứng với M qua trục Oy.

e. Điểm C đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ.

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

a) H(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; 0) 

b) M'(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)

c) K(0; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

d) M''(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)

e) C(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)

Bài 6: Cho ba điểm A(2; 2); B(3; 5), C(5; 5).

a. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

b. Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành.

c. Giải tam giác ABC.

Đáp án chuẩn:

a) D(4; 2)

b) M(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO)

c) AB = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; AC = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO;  BC =  2

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Bài 7: Cho tam giác ABC có các điểm M(2; 2), N(3; 4), P(5; 3) lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và CA.

a. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.

b. Chứng minh rằng trọng tâm của tam giác ABC và MNP trùng nhau.

c. Giải tam giác ABC

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

a. A(4;1), B(0; 3), C(6; 5)

b. G(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO   (1)

G’(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO   (2)

Từ (1) và (2) =>  G ≡ G'

c. AB = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; AC = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BC = BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO ; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Bài 8: Cho hai điểm A(1; 3), B(4; 2).

a. Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB

b. Tính chu vi tam giác OAB.

c. Chứng minh rằng OA vuông góc với AB và từ đó tính diện tích tam giác OAB.

Đáp án chuẩn:

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

a.D(BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO; 0)

b. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

c. Ta có: BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = 0 ⇒ BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO 

 

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Bài 9: Tính góc xen giữa hai vectơ a⃗  và b⃗  trong các trường hợp sau:

a. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = (2; -3), BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (6; 4)

b. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = (3; 2); BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (5; -1)

c. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = (-2; −2BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO), BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (3; BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO )

Đáp án chuẩn:

a. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

b. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

c. BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Bài 10: Cho bốn điểm A(7; -3), B(8; 4), C(1; 5), D(0; -2). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông.

Đáp án chuẩn:

|BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO| = |BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO| hay AB = AD ⇒ ABCD là hình thoi             (1)

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO                 (2) 

Từ (1) và (2) ⇒ ABCD là hình vuông (đpcm)

Bài 11: Một máy bay đang hạ cánh với vận tốc BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  = (-210; -42). Cho biết vận tốc của gió là BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO = (-12; -4) và một đơn vị trên hệ trục tọa độ tương ứng với 1 km. Tìm độ dài vectơ tổng hai vận tốc BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO  và BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTO

Đáp án chuẩn:

227 (km)

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác