Tắt QC

Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối Bài 19: Luyện tập sử dụng từ điển (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Bài 19: Luyện tập sử dụng từ điển (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tra từ điển và cho biết nghĩa của từ hiểu biết là gì?

  • A. Biết rõ, nhận ra bản chất của vấn đề bằng sự vận dụng trí tuệ.
  • B. Biết được tình cảm, cảm xúc của người khác.
  • C. Giải thích cho người khác thấy ý nghĩa của việc cần làm.
  • D. Lòng kính yêu và biết ơn.

Câu 2: Tra từ điển và cho biết nghĩa của từ đa dụng là gì?

  • A. Có lắm mưu kế và có đủ tài trí.
  • B. Có nhiều công dụng, nhiều tác dụng khác nhau.
  • C. Hay nghi ngờ.
  • D. Làm cho trở nên đa dạng.

Câu 3: Kí hiệu c. trong từ điển có nghĩa là gì?

  • A. Cảm từ.
  • B. Danh từ.
  • C. Trợ từ.
  • D. Đại từ,

Câu 4: Kí hiệu đ. trong từ điển có nghĩa là gì?

  • A. Tính từ.
  • B. Động từ.
  • C. Đại từ.
  • D. Phụ từ.

Câu 5: Tra từ điển và cho biết đâu không phải nghĩa của từ gác là gì?

  • A. Để sang một bên, không nghĩ gì đến, không để ý tới.
  • B. Tầng nhà xây dựng liền lên trên tầng khác.
  • C. Vải thưa, nhẹ, đặt lên trên vết thương.
  • D. Trông nom, giữ gìn để đảm bảo an toàn.

Câu 6: Tra từ điển và cho biết nghĩa của từ năng khiếu là gì?

  • A. Những phẩm chất sẵn có giúp con người có thể hoàn thành công việc một cách vượt trội so với người khác.
  • B. Suy nghĩa rất lâu, rất vất vả.
  • C. Có tác động tích cực làm biến đổi thế giới xung quanh.
  • D. Ở yên một nơi, không làm gì cả.

Câu 7: Kí hiệu vch. trong từ điển có nghĩa là gì?

  • A. Khẩu ngữ.
  • B. Trang trọng.
  • C. Văn chương.
  • D. Xem.

Câu 8: Từ điển tiếng Việt được sắp xếp như thế nào?

  • A. Sắp xếp theo thứ tự chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
  • B. Sắp xếp từ nguyên âm đến phụ âm.
  • C. Sắp xếp từ phụ âm đến nguyên âm.
  • D. Sắp xếp ngẫu nhiên.

Câu 9: Với những từ đa nghĩa, các nghĩa được phân biệt như thế nào?

  • A. Đánh chữ số La Mã I, II, III…
  • B. Sắp xếp ngẫu nhiên.
  • C. Được đánh chữ số 1, 2, 3…
  • D. Được đánh chữ cái a, b, c…

Câu 10: Các ví dụ trong từ điển có vai trò gì?

  • A. Bổ sung hoặc minh họa cho nghĩa của từ, làm sáng tỏ nghĩa và cách sử dụng từ.
  • B. Bổ sung nghĩa cho từ.
  • C. Làm sáng tỏ nghĩa.
  • D. Hướng dẫn sử dụng từ trong trường hợp cụ thể.

Câu 11: Cuốn từ điển nào dưới đây giúp em tìm hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ?

  • A. Từ điển Hán – Nôm.
  • B. Từ điển tiếng Việt.
  • C. Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
  • D. Từ điển thành ngữ và tục ngữ.

Câu 12: Để tìm nghĩa của từ học hành trong từ điển, em sẽ tìm mục bắt đầu bằng chữ gì?

  • A. Chữ A.
  • B. Chữ B.
  • C. Chữ H.
  • D. Chữ M.

Câu 13: Đâu không phải là một dạng từ điển tra cứu nghĩa của từ tiếng Việt?

  • A. Từ điển đồng nghĩa.
  • B. Từ điển thành ngữ.
  • C. Từ điển song ngữ.
  • D. Từ điển thần học.

Câu 14: Tra từ điển thành ngữ, tục ngữ và cho biết ý nghĩa của thành ngữ Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau?

  • A. Cảnh lép vế, bị khinh thường.
  • B. Lối sống của kẻ ích kỉ, thấy có lợi vội tranh trước, gặp khó khăn lại đùn đẩy cho người khác.
  • C. Độ lượng, bỏ qua cho nhau, không nên nhắc lại chuyện đã qua.
  • D. Một phong tục ở làng xã thời xưa.

Câu 15: Tra từ điển thành ngữ, tục ngữ và cho biết ý nghĩa của thành ngữ Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời?

  • A. Làm những việc không hợp thời hoặc cung cấp cho người khác thứ mà họ không cần tới.
  • B. Kẻ buôn bán gian ác, bất lương.
  • C. Dùng tài ăn nói để kiếm ănn.
  • D. Cảnh người nông dân làm ăn vất vả, cặm cụi dãi dầu mưa nắng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác