Tắt QC

Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng việt 5 kết nối Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe.

  • A. Màu lúa – nắng nhat.
  • B. Vàng xuộm – vàng hoe.
  • C. Chín – ngả.
  • D. Xuộm – nhạt.

Câu 2: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Trong bộ đồ chơi đặc biệt đó, cái gì cũng bé. Cái ống nghe bé tí màu hồng. Cái kim tiêm tí hon đủ để không làm em búp bê sợ đươc khi “bác sĩ” Châu trị bênh.

  • A. Tí hon – bé tí.
  • B. Bé Châu – búp bê.
  • C. Đồ chơi – kim tiêm - ống nghe.
  • D. Bé – bé tí – tí hon.

Câu 3: Thay từ in đậm trong câu văn dưới đây bằng một từ đồng nghĩa?

Năm nay thời tiết thuận lợi, nên cây trái trong vườn phát triển tốt, cho nhiều trái chín.

  • A. Tiện lợi.
  • B. Suôn sẻ.
  • C. Ích lợi.
  • D. Lợi nhuận.

Câu 4: Đâu là từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc?

  • A. Tốt bụng.
  • B. Nhân hậu.
  • C. Giàu có.
  • D. Toại nguyện.

Câu 5: Đâu là từ đồng nghĩa với từ xe lửa?

  • A. Tàu ngầm.
  • B. Tàu hỏa.
  • C. Tàu điện.
  • D. Xe khách.

Câu 6: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Cầm.
  • B. Nắm.
  • C. Chạy.
  • D. Xách.

Câu 7: Dòng nào chỉ gồm các từ đồng nghĩa?

  • A.  Nhân loại, nhân tài, nhân lực.
  • B. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
  • C. Nhân công, nhân chứng, công nhân.
  • D.  Nhân dân, quân nhân, nhân vật.

Câu 8: Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ hòa bình?

  • A. Thái bình, thanh thản, lặng yên.B. Bình yên, thái bình, hiền hoà.C. Thái bình, bình thản, yên tĩnh.D. Bình yên, thái bình, thanh bình.

Câu 9: Những cặp từ nào dưới đây đồng nghĩa với nhau?

  • A. Leo – chạy.B. Chịu đựng - rèn luyện.C. Luyện tập - rèn luyện.D. Đứng – ngồi.

Câu 10: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu văn dưới đây?

Tuổi thơ tôi là những gầu nước giếng mát trong mẹ … lên cho tôi rửa mặt mỗi khi đá bóng về.

  • A. Xách.
  • B. Mang.
  • C. Kéo.
  • D. Xúc.

Câu 11: Trong nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, non nước.

  • A. Sông núi.
  • B. Nước nhà.
  • C. Tổ tiên.
  • D. Giang sơn.

Câu 12: Tìm các từ đồng nghĩa với từ in đậm trong đoạn thơ dưới đây?

Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ

Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi!

  • A. Núi non.
  • B. Đất nước.
  • C. Trời đất.
  • D. Đất liền.

Câu 13: Đâu là từ đồng nghĩa với từ nhanh nhẹn?

  • A. Ngọt ngào.
  • B. Bay bổng.
  • C. Tích cực.
  • D. Nhanh nhạy.

Câu 14: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây? 

Mưa đổ bụi êm êm trên bến vắng,

Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi;

Quán tranh đứng im lìm trong vắng lặng

Bên chòm xoan hoa tím rụng tơi bời.

  • A. Êm êm – vắng lặng.
  • B. Đò – quán.
  • C. Bến – sông.
  • D. Vắng – vắng lặng.

Câu 15: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây?

Hoan hô anh Giải phóng quân

Kính chào Anh, con người đẹp nhất!

Lịch sử hôn Anh, chàng trai chân đất

Sống hiên ngang, bất khuất trên đời

Như Thạch Sanh của thế kỉ hai mươi.

  • A. Anh – Thạch Sanh.
  • B. Anh – chàng trai chân đất.
  • C. Đẹp – hiên ngang – bất khuất.
  • D. Anh Giải phóng quân – chàng trai chân đất – Thạch Sanh.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác