Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối Bài 17: Sử dụng từ điển (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Bài 17: Sử dụng từ điển (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Từ ăn không mang nét nghĩa nào dưới đây?
- A. Hoạt động đưa thực phẩm vào để nuôi sống bản thân.
- B. Giành về mình phần hơn, phần thắng.
- C. Phải chịu lấy một kết quả nào đó.
D. Di chuyển khỏi một địa điểm nào đó.
Câu 2: Tra từ điển và cho biết từ ẩm thấp có nghĩa là gì?
A. Có chứa nhiều hơi nước.
- B. Khí cụ đo độ ẩm.
- C. Độ ẩm.
- D. Mềm ỉu.
Câu 3: Bước đầu tiên khi sử dụng từ điển là gì?
- A. Đọc phần mục lục của từ điển.
B. Chọn từ điển phù hợp.
- C. Đọc nghĩa của từ.
- D. Tìm từ cần tra.
Câu 4: Muốn tìm được từ cần tra nghĩa trong từ điển, chúng ta cần làm gì?
- A. Tìm từ đó theo mục lục.
B. Tìm từng trang trong từ điển.
- C. Tìm trang có chữ cái đầu tiên của từ.
- D. Tìm từ đồng nghĩa với từ cần tra.
Câu 5: Tra từ điển và cho biết từ ba hoa có nghĩa là gì?
- A. Số lượng chỉ trong phạm vi nhất định và ít ỏi.
- B. Xe gỗ hai bánh, có càng do người kéo, dùng để chở hàng.
- C. Bướng bỉnh, hay sinh chuyện gây gổ.
D. Nói quá nhiều, thường có ý khoác lác.
Câu 6: Đâu không phải nghĩa của từ bánh?
- A. Món ăn có hình khối nhất định, chế biến bằng bột, thường có thêm chất ngọt, mặn, béo.
- B. Bộ phận của xe, có dạng đĩa tròn hoặc vành lắp nan hoa, quay quanh một trục để thực hiện một chuyển động hoặc để truyền chuyển động.
- C. Từ dùng để chỉ từng đơn vị có hình khối bề ngoài giống như chiếc bánh.
D. Sang và đẹp một cách khác thường.
Câu 7: Đâu là đặc điểm của phần giải nghĩa từ trong từ điển?
- A. Phần giải nghĩa ngắn gọn trong một câu.
- B. Các nghĩa của một từ đa nghĩa trình bày tách biệt sang các mục từ khác nhau.
C. Các nghĩa của một từ đa nghĩa được trình bày trong một mục từ.
- D. Chỉ có một nghĩa gốc của từ được trình bày trong từ điển.
Câu 8: Kí hiệu đnt trong từ điển có nghĩa là gì?
- A. Danh từ.
- B. Tính từ.
- C. Đại từ.
D. Động từ.
Câu 9: Kí hiệu dt trong từ điển có nghĩa là gì?
A. Danh từ.
- B. Động từ.
- C. Từ đồng nghĩa.
- D. Ca dao.
Câu 10: Kí hiệu đt trong từ điển có nghĩa là gì?
- A. Từ Hán Việt.
- B. Hư từ.
C. Đại từ.
- D. Động từ.
Câu 11: Nghĩa của từ đa nghĩa được đánh số thứ tự 2, 3, 4… có ý nghĩa gì?
- A. Nghĩa gốc.
B. Nghĩa chuyển.
- C. Các từ đồng nghĩa.
- D. Các từ đồng âm.
Câu 12: Quyển từ điển tiếng Việt được dùng để làm gì?
A. Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt.
- B. Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt và một số ngôn ngữ khác.
- C. Dùng để tìm hiểu kiến thức của các môn học.
- D. Dùng để viết các bài văn.
Câu 13: Tra từ điển và cho biết nghĩa của từ công trong câu ca dao sau có nghĩa là gì?
Ngươi ta đi cấy lấy công
Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề…
- A. Sức lực, trí tuệ bỏ ra để làm việc gì.
- B. Chim cùng họ với gà, có bộ lông màu lục, đuôi dài, xòe múa rất đẹp.
C. Khoản tiền hoặc của cải vật chất trả cho người lao động làm thuê.
- D. Đại lượng vật lí.
Câu 14: Từ mắt trong câu sau có nghĩa là gì?
Mắt quả dứa không ăn được.
- A. Cơ quan để nhìn của người hay động vật.
- B. Khu vực trung tâm cơn bão.
- C. Lỗ hở ở các vật dụng được đan.
D. Bộ phận giống như hình con mắt ở ngoài vỏ của một số quả.
Câu 15: Từ cổ trong câu sau có nghĩa là gì?
Mẹ mua cho em đôi giày cao cổ rất đẹp.
- A. Thuộc về thời xa xưa trong lịch sử.
B. Bộ phận của giày bao quay cổ chân.
- C. Sự cứng cỏi, bướng bỉnh, không chịu khuất phục.
- D. Chỗ eo lại ở gần phần đầu của một số đồ vật, giống hình cái cổ, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở một số đồ đựng
Xem toàn bộ: Giải Tiếng Việt 5 kết nối bài 17: Sử dụng từ điển
Bình luận