Tắt QC

Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 kết nối Bài 1: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Bài 1: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dòng nào dưới đây chỉ các tính từ?

  • A. Vàng, xanh, đi, đứng, ăn.
  • B. Vàng, lam, cao, thấp, béo.
  • C. Cá, mèo, tím, đỏ, hồng.
  • D. Ngồi, chạy, đen, trắng, lục.

Câu 2: Tìm danh từ chỉ người trong câu sau đây:

Sáng sớm, mẹ em đã ra vườn hái rau.”

  • A. Sáng sớm.
  • B. Mẹ em.
  • C. Vườn.
  • D. Rau.

Câu 3: Động từ là gì?

  • A. Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
  • B. Là những từ chỉ đặc điểm, tính cách của con người.
  • C. Là những từ chỉ sự vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian.
  • D. Là những hư từ.

Câu 4: Tính từ là gì?

  • A. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật… 
  • B. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng tự nhiên, thời gian..
  • C. Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
  • D. Là những từ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động, trạng thái. 

Câu 5: Các từ “Tốt, ngoan, chăm chỉ, bền bỉ” là từ gì?

  • A. Từ chỉ trạng thái.
  • B. Từ chỉ hoạt động.
  • C. Từ chỉ tính chất.
  • D. Từ chỉ đặc điểm.

Câu 6: Chọn danh từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu dưới đây?

……..đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông thi nhau ca hát chào xuân.

  • A. Mùa hè.
  • B. Mùa thu.
  • C. Mùa đông.
  • D. Mùa xuân.

Câu 7: Danh từ là gì?

  • A. Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật …
  • B. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật… 
  • C. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng tự nhiên, thời gian..
  • D. Là những từ chỉ tính cách, phẩm chất của con người và con vật.

Câu 8: Từ nào dưới đây là tính từ?

  • A. Dế Mèn. 
  • B. Vàng ươm.
  • C. Chạy bộ.                     
  • D. Dế Choắt.                 

Câu 9: “Cây cối” là loại từ gì?

  • A. Động từ.
  • B. Tính từ.
  • C. Danh từ.
  • D. Phó từ.

Câu 10: Những từ “con voi, con hươu, con bò” là danh từ chỉ gì?

  • A. Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.
  • B. Danh từ chỉ người.
  • C. Danh từ chỉ vật.
  • D. Danh từ chỉ thời gian.

Câu 11: Những từ “vui, buồn, giận, hờn” là động từ chỉ gì?

  • A. Động từ chỉ hoạt động.
  • B. Động từ chỉ trạng thái.
  • C. Động từ chỉ trạng thái tiếp thu.
  • D. Động từ chỉ trạng thái so sánh.

Câu 12: Từ nào dưới đây là danh từ chỉ khái niệm?

  • A. Sấm chớp.
  • B. Đạo đức.
  • C. Nắm.
  • D. Cách mạng.

Câu 13: Chỉ ra từ không cùng loại trong nhóm từ đã cho sau?

“kính, bom, buồng lái, mưa, khô, sao trời”.

  • A. Kính.
  • B. Khô.
  • C. Mưa.
  • D. Buồng lái.

Câu 14: Đoạn văn sau có mấy tính từ?

“Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm. Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn. Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà. Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy, li ti giữa những cánh hoa. Mỗi cuống hoa ra một trái. Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến. Mùa trái rộ vào tháng tư, tháng năm ta.”

  • A. 7 tính từ.
  • B. 4 tính từ.
  • C. 6 tính từ.
  • D. 5 tính từ.

Câu 15: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong câu sau:

“Nước chảy đá mòn.”

  • A. Danh từ: nước, đá; động từ: chảy; tính từ: mòn.
  • B. Danh từ: chảy, đá; động từ: mòn; tính từ: nước.
  • C. Danh từ: mòn; tính từ: nước, đá; động từ: chảy.
  • D. Danh từ: chảy; động từ: mòn; tính từ: nước, đá.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác