Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 chân trời sáng tạo giữa học kì 2 ( Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hai hàm số $f(x) = x^{2}$ và $g(x) = 5x – 4$. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)

  • A. 0            
  • B. 1            
  • C. 2            
  • D. 3

Câu 2: Cho hàm số y = (2 – 3m)x – 6. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (−3; 6)

  • A. m = 3     
  • B. m = 4     
  • C. m = 9     
  • D. m = 2

Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1); B(-2;1); C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABCD ?

  • A. $15 cm^{2}$
  • B.$16 cm^{2}$
  • C. $30 cm^{2}$
  • D. $40 cm^{2}$

Câu 4: Cho ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6). Chọn câu đúng

  • A. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) đều nằm trên trục hoành
  • B. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6)  đều nằm trên trục tung
  • C. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6)  không thẳng hàng
  • D. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6)  thẳng hàng

Câu 5: Cho ba đường thẳng $d_{1}: y = −x + 5; d_{2}: y = 3x – 1; d_{3}: y = −2x + 6$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. Giao điểm của d1 và d2 là M (0; 5)
  • B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4)
  • C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
  • D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0; 5)

Câu 6: Cho hàm số bậc nhất y = kx - 3. Tìm k, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 0,5)

  • A. k = -3,5
  • B. k = 3,5
  • C. k = 2
  • D. k = -2

Câu 7: Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng $y=\frac{1}{\sqrt{3}}x+2$

  • A. $45^{\circ}$
  • B. $30^{\circ}$
  • C. $60^{\circ}$
  • D. $90^{\circ}$

Câu 8: Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y = 1 một góc bằng 120 độ và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2.

  • A. $-\sqrt{3}x-2$
  • B. $-\sqrt{3}x+2$
  • C. $\sqrt{3}x-2$
  • D. $\sqrt{3}x+2$

Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A. $(x – 1)^{2} = 9$
  • B. $\frac{1}{2}x^{2}-1=0$
  • C. $2x – 1 = 0$
  • D. $0,3x – 4y = 0$

Câu 10: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.

  • A. m = 1   
  • B. m = - 1
  • C. m = 7.   
  • D. m = - 7.

Câu 11: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?

  • A. 13 tuổi       
  • B. 14 tuổi       
  • C. 15 tuổi       
  • D. 16 tuổi

Câu 12: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đi được 15 phút, người đó gặp một ô tô từ B đến với vận tốc 50km/h. Ô tô đến A nghỉ 15 phút rồi trở về B và gặp người đi xe máy cách B là 20km. Quãng đường AB dài là:

  • A. 120km       
  • B. 150km       
  • C. 160km     
  • D. 180km

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:

c

  • A. x = 3
  • B. x = 2,5
  • C. x = 2
  • D. x = 4

Câu 14: Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  • A. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.
  • B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
  • C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
  • D. Cả 3 phát biểu đều sai.

Câu 15: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.
  • B. DE song song với BC.
  • C. DECB là hình thang cân.
  • D. DE có độ dài bằng nửa BC.

Câu 16: Độ dài đường trung bình của hình thang là 16cm, hai đáy tỉ lệ với 3 và 5 thì độ dài hai đáy là:

  • A. 12cm và 20cm
  • B. 6cm và 10cm
  • C. 3cm và 5cm
  • D. Đáp số khác

Câu 17: Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC,

khi đó $\frac{BD}{CD}=1$

  • A. $\frac{BD}{CD}=1$
  • B. $\frac{BD}{CD}=\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{BD}{CD}=\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{BD}{CD}=\frac{1}{2}$

Câu 18: Hãy chọn câu đúng? Cho tam giác ABC có chu vi 80. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:

  • A. 40 cm
  • B. 20 cm
  • C. 45 cm
  • D. 50 cm

Câu 19: Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm đươc 20 chiếc áo nữa. Hãy chọn câu đúng. Nếu gọi thời gian xưởng làm theo kế hoạch là x (ngày, x > 3, x N). Thì phương trình của bài toán là:

  • A. 40x = 30(x – 3) – 20
  • B. 40x = 30(x – 3) + 20
  • C. 30x = 40(x – 3) + 20
  • D. 30x = 40(x – 3) – 20

Câu 20: Gọi $x_{0}$ là nghiệm của phương trình $3(x – 2) – 2x(x + 1) = 3 – 2x^{2}$. Chọn khẳng định đúng.

  • A. $x_{0}$ là số nguyên âm            
  • B. $x_{0}$ là số nguyên dương
  • C. $x_{0}$ không là số nguyên                   
  • D. $x_{0}$ là số vô tỉ

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác