Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 cánh diều cuối học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 cuối học kì 2 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Cau 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất? 

  • A. 2x – 3 = 2x + 1
  • B. -x + 3 = 0
  • C. 5 – x = -4
  • D. $x^{2} + x = 2 + x^{2}$

Câu 2: Tam giác ABC có AC = 2AB, đường phân giác AD.

Tính BD biết DC = 8cm. 

  • A. BD = 4cm
  • B. BD = 5cm
  • C. BD = 3cm
  • D. BD = 8cm

Câu 3: Cho $Q=(\frac{x{2}+3x}{x^{3}+3x{2}+9x+27}+\frac{3}{x^{2}+9}): (\frac{1}{x^{2}+9}):(\frac{1}{x-3}-\frac{6x}{x^{3}-3x^{2}+9x-27})$

Rút gọn Q ta được

  • A. $Q=\frac{1}{x^{2}+9}$
  • B. $Q=\frac{x-3}{x+3}$
  • C. $Q=\frac{1}{x-3}$
  • D. $Q=\frac{x+3}{x-3}$

Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Chọn kết luận không đúng.

  • A. HA = 2,4cm
  • B. HB = 1,8cm
  • C. HC = 3,2cm
  • D. BC = 6cm

Câu 5: Biểu đồ đường (line chart) thích hợp để:

  • A. Biểu diễn sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian
  • B. So sánh các thành phần của toàn bộ dữ liệu
  • C. Hiển thị mối quan hệ giữa hai biến số
  • D. Biểu diễn dữ liệu dạng phân loại

Câu 6: Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:

c

N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?

  • A. N = 72 
  • B. N = 68 
  • C. N = 88 
  • D. N = 64 

Câu 7: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho $\frac{AK}{KD} = \frac{1}{2}$. Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số $\frac{AE}{BC}$

  • A. 4
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 8: Số nghiệm nguyên của phương trình 4|2x – 1| - 3 = 1 là

  • A. 1                
  • B. 0                
  • C. 2                
  • D. 3

Câu 9: Kết quả tìm hiểu về sở thích ăn uống của 45 bạn học sinh lớp 7C cho bởi bảng thống kê sau:

Học sinh tham khảo

Số bạn thích ăn pizza chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh của lớp 7C?

  • A. 15%;
  • B. 20%;
  • C. 25%;
  • D. 40%

Câu 10: Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một tỉnh trong một năm:

18

Khoảng thời gian nóng nhất năm là:

  • A. Từ tháng 10 đến tháng 12;
  • B. Từ tháng 4 đến tháng 7;
  • C. Từ tháng 1 đến tháng 3;
  • D. Từ tháng 7 đến tháng 10;

Câu 11: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. $\frac{ED}{AD} + \frac{BF}{BC} = 1$
  • B. $\frac{AE}{AD} + \frac{BF}{BC} = 1$
  • C. $\frac{AE}{ED} + \frac{BF}{FC} = 1$
  • D. $\frac{AE}{ED} + \frac{FC}{BF} = 1$

Câu 12: Cho đồ thị hàm số $y = -7x-2 $và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12?

  • A. C (-2;12)
  • B. C (1;12)
  • C. C (2;12)
  • D. C (12;-86)

Câu 13: Trong trò chơi ném một đồng xu không công bằng, mặt ngửa (mặt hình) có xác suất 1/3 và mặt sấp (mặt số) có xác suất 2/3. Nếu bạn ném đồng xu hai lần, xác suất để cả hai lần đều ra mặt sấp là bao nhiêu?

  • A. $\frac{1}{6}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{9}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 14: Một túi chứa 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 1 viên bi vàng. Nếu bạn lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi, xác suất để lấy được viên bi màu vàng là bao nhiêu?

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{10}$
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{1}{20}$

Câu 15: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:

  • A. NP = 12cm, AC = 2,5cm  
  • B. NP = 2,5cm, AC = 12cm
  • C. NP = 5cm, AC = 10cm
  • D. NP = 10cm, AC = 5cm

Câu 16: Trong 10 lần tung đồng xu, mặt sấp xuất hiện 6 lần. Xác suất thực nghiệm để được mặt sấp là:

  • A. 0,4
  • B. 0,5
  • C. 0,6
  • D. 0,7

Câu 17: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Tính AE biết AC = 9cm

  • A. AE = 4,5cm
  • B. AE = 3cm
  • C. AE = 2cm
  • D. AE = 6cm

Câu 18: Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC. Xét các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:

$(I) \frac{BD}{DC} = \frac{1}{2}$

$(II) \frac{DC}{BC} = \frac{2}{3}$

$(III) \frac{BD}{BC} = \frac{1}{2}$

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Câu 19: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho $\frac{MB}{MC}= \frac{1}{2}$. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là

  • A. 10cm; 15cm          
  • B. 12cm; 16cm           
  • C. 20cm; 10cm           
  • D. 10cm; 20cm

Câu 20: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.

  • A. $\frac{AB}{BD} = \frac{AD}{BC}$
  • B. ABCD là hình thang
  • C. BD2 = AB.DC
  • D. AD // BC

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác