Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều Bài tập (chủ đề 9) (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều Bài tập (chủ đề 9) (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucose, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất là

  • A. quỳ tím.   
  • B. dung dịch NaOH.         
  • C. dung dịch I2.      
  • D. Na.

Câu 2: Cho dãy các chất: glucose, saccarozơ, cellulose, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là

  • A. 1.  
  • B. 3.   
  • C. 4.   
  • D. 2.

Câu 3: Thuỷ phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức

  • A. C17H35COONa.                       
  • B. C2H5COONa.               
  • C. CH3COONa.                           
  • D. C15H31COONa.

Câu 4: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glycerol?

  • A. Saccharose.
  • B. Glucose. 
  • C. Methyl acetate. 
  • D. Tristearin.

Câu 5: Loại tơ thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét là

  • A. Tơ nitron.
  • B. Tơ capron.
  • C. Tơ nilon-7
  • D. Tơ nilon - 6,6.

Câu 6: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iodine vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

  • A. nâu đỏ.    
  • B. vàng.       
  • C. xanh tím. 
  • D. hồng.

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường acid, thu được chất nào sau đây?

  • A. Glucose.
  • B. Saccharose
  • C. Ethyl alcohol.
  • D. Fructose.

Câu 8: Tính chất của polymer là

  • A. Polymer thường là những chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước
  • B. Polymer chỉ được tạo ra từ con người và không có trong tự nhiên
  • C. Polymer là những chất dễ tan trong nước
  • D. Polymer là chất dễ bay hơi

Câu 9: Chất nào sau đây là chất béo?

  • A. Triolein. 
  • B. Methyl acetate. 
  • C. Cellulose. 
  • D. Glycerol.

Câu 10: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm.    
  • B. Tơ visco. 
  • C. Tơ cellulose acetate.
  • D. Tơ nilon-6,6.

Câu 11: Tiến hành sản xuất ethylic alcohol từ cellulose với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 2 tấn ethylic alcohol, khối lượng cellulose cần dùng là

  • A. 5,031 tấn. 
  • B. 10,062 tấn.         
  • C. 3,521 tấn. 
  • D. 2,515 tấn.

Câu 12: Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucose và saccarose vào nước thu được 100ml dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarose trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 2,7 gam.       
  • B. 3,42 gam.       
  • C. 32,4 gam.       
  • D. 2,16 gam.

Câu 13: Phân tử khối trung bình của poli(vinylclorua) (PVC) là 75000. Số mắt xích có trong phân tử là

  • A. 2100.
  • B. 1500.
  • C. 1000.
  • D. 1200.

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glycerol. Khối lượng xà phòng thu được là (biết muối của acid béo chiếm 60% khối lượng xà phòng)

  • A. 153 gam.
  • B. 58,92 gam.
  • C. 55,08gam.
  • D. 91,8 gam.

Câu 15: Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 45 kg glucose, biết hàm lượng tinh bột trong khoai là 20% và hiệu suất của phản ứng thuỷ phân là 90%.

  • A. 90 kg.      
  • B. 405 kg.    
  • C. 225 kg.    
  • D. 45 kg.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác