Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Ôn tập chủ đề 9: Lipid-carbohydrate-protein-polymer (P3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 cánh diều Ôn tập chủ đề 9: Lipid-carbohydrate-protein-polymer (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Lipid có nguồn gốc thực vật như
- A. mỡ bò.
B. dầu tinh luyện.
- C. mỡ heo.
- D. mỡ gà.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
- A. Chất béo không tan trong nước.
- B. Các acid béo là acid hữu cơ, có công thức chung là RCOOH.
C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.
- D. Chất béo tan được trong xăng, benzene…
Câu 8: Loại dầu nào sau đây không phải là ester của acid béo và glycerol?
- A. Dầu vừng (mè).
- B. Dầu lạc (đậu phộng).
- C. Dầu dừa.
D. Dầu luyn (dầu nhớt).
Câu 14: Saccharose tham gia phản ứng hóa học nào sau đây?
- A. Phản ứng tráng gương.
B. Phản ứng thủy phân.
- C. Phản ứng xà phòng hóa.
- D. Phản ứng este hóa.
Câu 15: Thủy phân saccharose trong môi trường acid thu được
A. glucose và fructose.
- B. fructose và maltose.
- C. glucose và glycogen.
- D. glucose và maltose.
Câu 3: So sánh nào giữa glucose và saccharose là đúng?
- A. Glucose và saccharose đều có phản ứng tráng bạc.
- B. Glucose và saccharose đều ngọt nhưng glucose ngọt hơn.
- C. Glucose có phản ứng thủy phân còn saccharose thì không.
D. Glucose và saccharose đều không màu và tan tốt trong nước.
Câu 4: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào trong số các loại đường sau:
- A. saccharose.
B. glucose.
- C. đường hoá học.
- D. đường fructose.
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn m gam saccharose thu được 36 gam glucose. Giá trị của m là
- A. 66,8 gam.
- B. 67,2 gam.
C. 68,4 gam.
- D. 69,3 gam.
Câu 5: Đun nóng tinh bột trong dung dịch acid vô cơ loãng sẽ thu được
- A. cellulose.
B. glucose.
- C. glycerol.
- D. ethyl acetate.
Câu 8: Nhỏ vài giọt dung dịch iodine vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. xanh tím.
- B. đỏ.
- C. tím.
- D. vàng nhạt.
Câu 1: Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều tinh bột?
A. Cơm.
- B. Trứng.
- C. Sữa.
- D. Thịt.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tinh bột và cellulose đều tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
- B. Tinh bột và cellulose đều có cùng số mắt xích trong phân tử.
- C. Tinh bột và cellulose có khối lượng phân tử bằng nhau.
- D. Tinh bột và cellulose đều dễ tan trong nước.
Câu 8: Chất hữu cơ X là thành phần chủ yếu trong sợi bông, tre, gỗ.... thuỷ phân hoàn toàn chất X thu được chất Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A glucose, cellulose.
- B. tinh bột, glucose.
C. cellulose, glucose.
- D. glucose, tinh bột.
Câu 2: Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucose thu được là bao nhiêu? Giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%.
- A. 0,80 kg.
- B. 0,90 kg.
- C. 0,99 kg.
D. 0,89 kg
Câu 2: Protein được tạo từ
A. các amino acid.
- B. các amino acid.
- C. các acid hữu cơ.
- D. các acetic acid .
Câu 3: Thịt là loại thực phẩm chứa nhiều
- A. chất béo.
- B. chất đường.
- C. chất bột.
D. protein.
Câu 4: Đốt cháy chất hữu cơ X (X là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucose, protein) thấy sản phẩm tạo ra là CO2, H2O và N2. Vậy X có thể là
- A. tinh bột.
- B. saccharose
- C. glucose.
D. protein.
Câu 2: Amino acid (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của amino acid là
- A. C3H7O2N.
B. C4H9O2N.
- C. C5H11O2N.
- D. C6H13O2N.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Polymer là những chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích khác nhau liên kết với nhau.
- B. Polymer luôn là chất rắn, không bay hơi và hầu hết không tan trong nước và các dung môi thông thường.
- C. Polymer do con người tổng hợp từ những chất đơn giản gọi là polymer nhân tạo.
D. polyethylene và poli(vinyl clorua) là loại polymer tổng hợp còn tinh bột và cellulose là polymer tự nhiên.
Câu 8: Cho các tơ sau: viscose, capron, cellulose acetate, olon. Số tơ tổng hợp là
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 1: Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có chứa 63,68% C; 12,38%N; 9,80%H; 14,4%O. Công thức thực nghiệm của nilon-6 là:
A. C6NH11O
- B. C5NH9O
- C. C6N2H10O
- C. C6NH11O2
Câu 3: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?
- A. Viscose.
- B. Poly(vinyl chloride).
C. Tinh bột.
- D. Polyethylene.
Câu 4: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein.
- B. Methyl acetate.
- C. Cellulose.
- D. Glycerol.
Câu 5: Stearic acid là một acid béo no có công thức: CH3-(CH2)16-COOH. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử stearic acid là
- A. 33.
- B. 34.
- C. 35.
D. 36.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iodine vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
- A. nâu đỏ.
- B. vàng.
C. xanh tím.
- D. hồng.
Câu 10: Tính chất của polymer là
A. Polymer thường là những chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước
- B. Polymer chỉ được tạo ra từ con người và không có trong tự nhiên
- C. Polymer là những chất dễ tan trong nước
- D. Polymer là chất dễ bay hơi
Câu 2: Thuỷ phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức
- A. C17H35COONa.
- B. C2H5COONa.
- C. CH3COONa.
D. C15H31COONa.
Câu 4: Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucose, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất là
- A. quỳ tím.
- B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch I2.
- D. Na.
Câu 1: Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 45 kg glucose, biết hàm lượng tinh bột trong khoai là 20% và hiệu suất của phản ứng thuỷ phân là 90%.
- A. 90 kg.
B. 405 kg.
- C. 225 kg.
- D. 45 kg.
Câu 2: Phân tử khối trung bình của poli(vinylclorua) (PVC) là 75000. Số mắt xích có trong phân tử là
- A. 2100.
- B. 1500.
- C. 1000.
D. 1200.
Câu 1: Tiến hành sản xuất ethylic alcohol từ cellulose với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 2 tấn ethylic alcohol, khối lượng cellulose cần dùng là
A. 5,031 tấn.
- B. 10,062 tấn.
- C. 3,521 tấn.
- D. 2,515 tấn.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận