Giải VBT Toán 9 Kết nối bài 12: Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng

Giải chi tiết VBT Toán 9 kết nối tri thức bài 12: Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

BÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Bài 4.18: Cho tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH. Hãy tính cos C theo hai cách và suy ra AC2 = BC . HC.

Bài giải chi tiết:

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Xét tam giác ABC vuông tại A ta có: cosC = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Xét tam giác HAC vuông tại H ta có: cosC =CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Suy ra CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG, hay AC2 = BC . HC (đpcm).

Bài 4.19: Gọi AH là đường cao của tam giác ABC vuông tại A.

Tính tanˆABH và tanˆCAH suy ra AH2 = BH . CH.

Bài giải chi tiết:

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Xét tam giác vuông ABH có tanˆABH = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Xét tam giác vuông CAH có tanˆACH = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Vì hai góc BAH và CAH là hai góc phụ nhau (tam giác ABC vuông tại A) nên ta có:

tanˆABH = cotˆACH = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG hay CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Suy ra AH2 = BH . CH (đpcm)

Bài 4.20: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Chứng minh rằng:

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG + CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

(HD. Ta có sin B = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG, sin C = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG, cos B = sin C và áp dụng công thức sin2 α + cos2 α = 1 với mọi góc nhọn α).

Bài giải chi tiết:

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Xét tam giác ABH vuông tại H, ta có: tanˆABH = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Xét tam giác ACH vuông tại H ta có: tanˆACH = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Vì ˆABH và ˆACH là hai góc phụ nhau (tam giác ABC vuông tại A) nên:

tanˆABH = cotˆACH = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG hay CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG= CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Suy ra AH2 = BH . CH (đpcm).

Bài 4.21: Cho tam giác ABC có BC = 11 cm, ˆABC=38°, ˆACB = 30°. Gọi H là chân của đường vuông góc kẻ từ A đến BC. Hãy tính AH.

Bài giải chi tiết:

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Vì hai góc B và C của tam giác ABC đều nhọn nên đường cao AH có chân đường cao H nằm giữa B và C.

Gọi h (cm) là độ dài đường cao AH của tam giác ABC.

Xét tam giác ABH vuông tại H, ta có:

tanˆABH = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNGhay tan38° = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG suy ra BH = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Xét tam giác ACH vuông tại H, ta có:

tanˆACH = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG hay tan30° = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG suy ra CH = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Ta có: BC = BH + CH

Hay 11= CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG+ CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG= h (CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG+ CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG)

Do đó h =CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG ≈ 3,652 (cm).

Vậy AH ≈ 3,652 cm.

Bài 4.22: Giải tam giác ABC vuông tại A, với AB = c, BC = a, CA = b trong các trường hợp (cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):

a) a = 5, ˆB = 50°;

b) b = 5, ˆB = 40°;

c) b = 5, ˆC = 55°

Bài giải chi tiết:

a) Ta có: ˆC = 90° −ˆB = 90° − 50° = 40°

b = a.sinB = 5.sin50° ≈ 3,830

c = a.sinC = 5.sin40° ≈ 3,214

Vậy tam giác ABC có a = 5, b ≈ 3,830, c ≈ 3,214, ˆA = 90°,ˆB = 50°,ˆC = 40°

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

b) Ta có: ˆC = 90°−ˆB = 90°− 40° = 50°

a = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG≈ 7,779

c = b .cot40° =5.cot40° ≈ 5,959

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

c) Ta có: ˆB = 90° −ˆC = 90° − 55° = 35°

a = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG= CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG≈ 8,717

c = b.tanC = 5.tan55° ≈ 7,141

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Bài 4.23: Cho A, B là hai địa điểm ở hai bên bờ sông, biết AN và PM cùng vuông góc MN, MN = n (mét), MP = p (mét), p > n và ˆMPA = α (H.4.12). Chứng minh rằng: AB = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Bài giải chi tiết:

Vì AN và PM cùng vuông góc với MN nên AN // PM.

Vì AN // PM nên ˆBAN = ˆBPM = α

+ Xét tam giác BAN vuông tại N ta có:

BN = ABsinˆBAN=AB.sinα

+ Xét tam giác BPM vuông tại M ta có:

BM = PM.tanˆBPM = p.tanα

Ta có: BM – BN = MN

p . tan α – AB . sinα = n

AB . sinα = p . tanα – n

AB = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG (đpcm).

Bài 4.24: Một người đứng xa toà nhà 100 m, dùng giác kế thẳng đứng ngắm thấy điểm trên nóc nhà với góc nhìn 15° (so với phương nằm ngang) (H.4.13). Hỏi toà nhà cao bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết chiều cao của giác kế là 1,7 m?

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Bài giải chi tiết:

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Gọi C là chân tòa nhà, D là điểm trên nóc tòa nhà, A là điểm đặt mắt giác kế.

Kẻ đường cao AH của tam giác ACD, ta có:

CH = 1,7 m, AH = 100 m, ˆDAH =15°

Xét tam giác AHD vuông tại H, ta có:

HD = AH.tanˆDAH = 100.tan15°

Do đó CD = CH + HD = 1,7 + 100 . tan 15° ≈ 28,5 (m)

Vậy tòa nhà cao xấp xỉ 28,5 m.

Bài 4.25: Hai trạm quan trắc tàu biển đặt ở hai mỏm núi A và B cách nhau 2 km, nhìn thấy chiếc tàu C ở phía xa với với ˆCAB = 50°,ˆCBA = 45°(H.4.14). Hỏi tàu còn cách đường thẳng AB bao nhiêu mét?

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Bài giải chi tiết:

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Kẻ đường cao CH vuông góc với AB.

+ Xét tam giác ACH vuông tại H ta có:

AH = CH.cotA = CH.cot50°

+ Xét tam giác BCH vuông tại H, ta có:

BH = CH.cotB = CH.cot45°

Do AB = AH + HB, nên

2000 = CH.cot50° + CH.cot45° = CH.(cot45° + cot50°)

Suy ra CH = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG≈ 1087(m).

Vậy tàu còn cách đường thẳng AB xấp xỉ 1 087 m.

Bài 4.26: Trong một trận chiến đấu, một máy bay của đối phương bay ở độ cao 1 800 m. Khẩu pháo cao xạ ngắm chiếc máy bay đó dưới một góc 35° so với phương nằm ngang. Tìm khoảng cách từ pháo cao xạ đến máy bay (làm tròn đến mét).

Bài giải chi tiết:

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Gọi vị trí của khẩu pháo cao xạ là A, vị trí máy bay là B, C là vị trí hình chiếu của máy bay với mặt đất.

Khi đó ta có: BC = 1 800 m, ˆBAC=35°BAC^=35°, khoảng cách từ pháo cao xạ tới máy bay là độ dài đoạn AB.

Xét tam giác ABC vuông tại C ta có:

AB = CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG =CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG3138 (m).

Vậy khoảng cách từ pháo cao xạ tới máy bay xấp xỉ bằng 3 138 m.

Bài 4.27: Từ một đài quan sát ở cạnh bờ biển, có độ cao 300 m so với mặt biển, nhìn thấy một con tàu dưới một góc 25° (so với phương nằm ngang của mực nước biển). Hỏi khoảng cách từ tàu đến đài quan sát xấp xỉ bao nhiêu mét?

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Bài giải chi tiết:

CHƯƠNG 4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGBÀI 12 – MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG

Gọi vị trí đài quan sát là A, vị trí chân đài quan sát là H, vị trí con tàu là B.

Khi đó ta có: AH = 300 m, ˆABH = 25°, khoảng cách từ tàu đến chân đài quan sát là đoạn BH.

Xét tam giác ABH vuông tại H, ta có:

BH = AH.cotˆABH = 300.cot25° ≈ 643 (m).

Vậy khoảng cách từ tàu đến chân đài quan sát xấp xỉ 643 m.

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Giải VBT Toán 9 kết nối tri thức , Giải VBT Toán 9 KNTT, Giải VBT Toán 9 bài 12: Một số hệ thức giữa cạnh,

Bình luận

Giải bài tập những môn khác