Giải VBT Toán 9 Kết nối bài 4: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Giải chi tiết VBT Toán 9 kết nối tri thức bài 4: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG 2 – PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
BÀI 4 – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 2.1: Giải các phương trình sau:
a) (x + 2)2 – (2x + 1)(x + 2) = 0;
b) 16x2 – (3x + 2)2 = 0.
Bài giải chi tiết:
a) (x + 2)2 – (2x + 1)(x + 2) = 0
(x + 2)[(x+2) – (2x + 1)] = 0
(x + 2)(1 – x) = 0
x + 2 = 0 hoặc 1 – x = 0.
⦁ Với x + 2 = 0 suy ra x = 0 – 2 = –2.
⦁ Với 1 – x = 0 suy ra x = 1 – 0 = 1.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = –2 và x = 1.
b) 16x2 – (3x + 2)2 = 0
(4x)2 – (3x + 2)2 = 0
[4x – (3x + 2)][4x + (3x + 2)] = 0
(x – 2)(7x + 2) = 0
x – 2 = 0 hoặc 7x + 2 = 0.
⦁ Với x – 2 = 0 suy ra x = 0 + 2 = 2.
⦁ Với 7x + 2 = 0 suy ra x =
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 2 và x = −27-27.
Bài 2.2: Giải các phương trình sau:
a) x3 + 3x2 – 8 = x3 + 2x2 – 7
b) x(2x – 5) = (2x + 1)(5 – 2x).
Bài giải chi tiết:
a) x3 + 3x2 – 8 = x3 + 2x2 – 7
(x3 + 3x2 – 8) – (x3 + 2x2 – 7) = 0
x2 – 1 = 0
(x – 1)(x + 1) = 0
x – 1 = 0 hoặc x + 1 = 0.
⦁ Với x – 1 = 0 suy ra x = 0 + 1 = 1.
⦁ Với x + 1 = 0 suy ra x = 0 – 1 = –1.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = –1.
b) x(2x – 5) = (2x + 1)(5 – 2x)
x(2x – 5) – (2x + 1)(5 – 2x) = 0
x(2x – 5) + (2x + 1)(2x – 5) = 0
(2x – 5)[x + (2x + 1)] = 0
(2x – 5)(3x + 1) = 0
2x – 5 = 0 hoặc 3x + 1 = 0.
⦁ Với 2x – 5 = 0 suy ra x =
⦁ Với 3x +1 = 0 suy ra x =
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = và x =
Bài 2.3: Giải các phương trình sau:
a) x2 + x = –6x – 6;
b) 2x2 – 2x = x – 1.
Bài giải chi tiết:
a) x2 + x = –6x – 6;x2 + x – (–6x – 6) = 0
x2 + x + (6x + 6) = 0
x(x + 1) + 6(x + 1) =0
(x + 6)(x + 1) = 0
x + 6 = 0 hoặc x + 1 = 0.
⦁ Với x + 6 = 0 suy ra x = –6.
⦁ Với x + 1 = 0 suy ra x = –1.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = –6 và x = –1.
b) 2x2 – 2x = x – 1
2x(x – 1) = x – 1
2x(x – 1) – (x – 1) = 0
(2x – 1)(x – 1) = 0
2x – 1 = 0 hoặc x – 1 = 0.
⦁ Với 2x – 1 = 0 suy ra x =
⦁ Với x – 1 = 0 suy ra x = 1.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = và x = 1.
Bài 2.4: Giải các phương trình sau:
a) -
= 0
b) -
= 0
Bài giải chi tiết:
a) -
= 0
ĐKXĐ: 3x + 2 ≠ 0 và 3x ≠ 0 hay x ≠ và x ≠ 0.
Quy đồng mẫu số ta được:
-
= 0
= 0
(5x – 1).3x – (5x + 2)(3x + 2) = 0
15x2 – 3x – 15x2 – 6x – 10x – 4 = 0
–19x – 4 = 0
x =
Vậy nghiệm của phương trình là x =
b) -
= 0
ĐKXĐ: 2x – 1 ≠ 0 và 3x – 1 ≠ 0 hay x ≠ và x ≠
Quy đồng mẫu số ta được:
= 0
(6x – 5)(3x – 1) – 9x(2x – 1) = 0
(18x2 – 21x + 5) – (18x2 – 9x) = 0
–12x + 5 = 0
X =
Vậy phương trình có nghiệm là x =
Bài 2.5: Giải các phương trình sau:
a) +
=
b) +
=
Bài giải chi tiết:
a) +
=
ĐKXĐ: x + 2 ≠ 0 hay x ≠ –2.
Quy đồng mẫu số ta được:
=
=
= (3- 6x+12) +
+ 2x = 4
= 4x2 – 4x + 12 = 4x2
= –4x + 12 = 0 => x = 3
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
b) +
=
ĐKXĐ: 2x + 1 ≠ 0 và 3x + 2 hay x≠ và x ≠
Quy đồng mẫu số ta được:
=
3(3x + 2) + 7(2x + 1) = 21x + 10
9x + 6 + 14x + 7 – (21x + 10) = 0
2x + 3 = 0
X =
Vậy phương trình có nghiệm x =
Bài 2.6: Một vật rơi tự do từ độ cao so với mặt đất là 120 mét. Bỏ qua sức cản không khí, quãng đường chuyển động s (mét) của vật rơi tự do sau thời gian t được biểu diễn gần đúng bởi công thức s = 4,9t2, trong đó t là thời gian tính bằng giây. Sau bao nhiêu giây kể từ khi bắt đầu rơi thì vật này chạm mặt đất (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Bài giải chi tiết:
Thời gian t (giây) (x > 0) để vậy chạm đấy là nghiệm của phương trình:
4,9t2 = 120
t2 = 120 : 4,9
t2 ≈ 24,49
t ≈ 5 (giây).
Vậy sau 5 giây kể từ khi bắt đầu rơi thì vật này chạm mặt đất.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Toán 9 kết nối tri thức , Giải VBT Toán 9 KNTT, Giải VBT Toán 9 bài 4: Phương trình quy về phương trình
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận