Giải VBT Toán 9 Kết nối bài 23: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối
Giải chi tiết VBT Toán 9 kết nối tri thức bài 23: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 23: BẢNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
Bài tập 7.9 (trang 29):
Một xạ thủ bắn 50 lần vào bia và ghi lại điểm của 50 lần bắn như sau:
Điểm | 10 | 9 | 8 | 7 |
Tần số | 15 | 25 | 7 | 3 |
a) Lập bảng tần số tương đối cho kết quả thu được.
b) Ước lượng cho xác suất xạ thủ được điểm lớn hơn hoặc bằng 9 khi bắn vào bia.
Bài giải chi tiết:
a) Cỡ mẫu n = 15 + 25 + 7 + 3 = 50.
● Tỉ lệ được điểm 10 là: .100% = 30%
● Tỉ lệ được điểm 9 là: .100% = 50%
● Tỉ lệ được điểm 8 là: .100% = 14%
● Tỉ lệ được điểm 7 là: .100%=6%
Ta có bảng tần số tương đối của kết quả thu được:
Điểm | 10 | 9 | 8 | 7 |
Tần số tương đối | 30% | 50% | 14% | 6% |
b) Xác suất xạ thủ được điểm lớn hơn hoặc bằng 9 khi bắn vào bia là:
30% + 50% = 80%.
Vậy ước lượng cho xác suất xạ thủ được điểm lớn hơn hoặc bằng 9 khi bắn vào bia là 80%.
Bài tập 7.10 (trang 30):
Bạn Giang chọn một đoạn văn gồm 100 từ và đếm số chữ cái trong mỗi từ của đoạn văn này cho kết quả như trong biểu đồ sau:
a) Lập bảng tần số tương đối cho dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ.
b) Tìm ước lượng cho xác suất một từ có nhiều hơn 5 chữ cái.
Bài giải chi tiết:
a) Cỡ mẫu n = 2 + 8 + 15 + 30 + 22 + 15 + 7 + 1 = 100.
Tỉ lệ của số các chữ cái trong 100 từ của đoạn văn lần lượt là:
● Tỉ lệ có 1 chữ cái trong mỗi từ là: . 100% = 2%
● Tỉ lệ có 2 chữ cái trong mỗi từ là: . 100% = 8%
● Tỉ lệ có 3 chữ cái trong mỗi từ là: . 100% = 15%
● Tỉ lệ có 4 chữ cái trong mỗi từ là: . 100% = 30%
● Tỉ lệ có 5 chữ cái trong mỗi từ là: . 100% = 22%
● Tỉ lệ có 6 chữ cái trong mỗi từ là: . 100% = 15%
● Tỉ lệ có 7 chữ cái trong mỗi từ là: . 100% = 7%
● Tỉ lệ có 8 chữ cái trong mỗi từ là: . 100% = 1%
Ta có bảng tần số tương đối:
Số chữ cái | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tần số tương đối | 2% | 8% | 15% | 30% | 22% | 15% | 7% | 1% |
b) Xác suất một từ có nhiều hơn 5 chữ cái là:
15% + 7% + 1% = 23%.
Vậy ước lượng cho xác suất một từ có nhiều hơn 5 chữ cái khoảng 23%.
Bài tập 7.11 (trang 30):
Kết quả bình chọn của khán giả cho danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất giải bóng đá học sinh trường Trung học cơ sở Chu Văn An năm học vừa qua đối với năm cầu thủ được ban tổ chức đề cử như sau:
a) Lập bảng tần số tương đối cho bảng dữ liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối thu được ở câu a.
Bài giải chi tiết:
a) Cỡ mẫu n = 55 + 135 + 100 + 70 + 40 = 400.
Tỉ lệ của các cầu thủ được bình chọn lần lượt là:
● Tỉ lệ cầu thủ An được bình chọn là: . 100% = 13,75%
● Tỉ lệ cầu thủ Tân được bình chọn là: . 100% = 33,75%
● Tỉ lệ cầu thủ Việt được bình chọn là: . 100% = 25%
● Tỉ lệ cầu thủ Bình được bình chọn là: . 100% = 17,5 %
● Tỉ lệ cầu thủ Lê được bình chọn là: . 100% = 10%
Bảng tần số tương đối:
Cầu thủ | An | Tân | Việt | Bình | Lê |
Tần số tương đối | 13,75% | 33,75% | 25% | 17,5% | 10% |
b) Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối:
Bài tập 7.12 (trang 30):
Bảng sau là kết quả đánh giá của khách hàng về chất lượng phục vụ của một lái xe công nghệ, mỗi gạch biểu diễn một lần đánh giá:
a) Lập bảng tần số và bảng tần số tương đối cho dữ liệu trên.
b) Ước lượng cho xác suất một khách hàng đánh giá ở mức từ ba sao trở xuống.
Bài giải chi tiết:
a) Bảng tần số của mẫu dữ liệu:
Mức đánh giá | 2 sao | 3 sao | 4 sao | 5 sao |
Tần số | 8 | 9 | 17 | 6 |
Cỡ mẫu n = 8 + 9 + 17 + 6 = 40.
Tần số tương đối của các mức đánh giá:
● Tỷ lệ được đánh giá 2 sao là: . 100% = 20%
● Tỷ lệ được đánh giá 3 sao là: . 100% = 22,5%
● Tỷ lệ được đánh giá 4 sao là: . 100% = 42,5%
● Tỷ lệ được đánh giá 5 sao là: . 100% = 15%
Bảng tần số tương đối:
Mức đánh giá | 2 sao | 3 sao | 4 sao | 5 sao |
Tần số tương đối | 20% | 22,5% | 42,5% | 15% |
b) Xác suất một khách hàng đánh giá ở mức từ ba sao trở xuống là:
20% + 22,5% = 42,5%.
Vậy ước lượng cho xác suất một khách hàng đánh giá ở mức từ ba sao trở xuống là 42,5%.
Bài tập 7.13 (trang 31):
Bảng tần số tương đối sau cho biết kết quả tập luyện của một vận động viên bắn súng:
Điểm | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số tương đối | 5% | 15% | 55% | x% |
a) Xác định giá trị của x.
b) Ước lượng xác suất bắn trúng vòng 9 điểm hoặc vòng 10 điểm của vận động viên này.
c) Biết rằng vận động viên đã bắn 200 viên đạn trong quá trình luyện tập. Tính số lần bắn trúng vòng 9 điểm hoặc vòng 10 điểm của vận động viên này.
Bài giải chi tiết:
a) Tần số tương đối của điểm 10 là:
100% − 5% − 15% − 55% = 25%.
Vậy x = 25.
b) Xác suất bắn trúng vòng 9 điểm hoặc vòng 10 điểm của vận động viên này là:
55% + 25% = 80%.
c) Số lần bắn trúng vòng 9 điểm hoặc vòng 10 điểm của vận động viên này là:
200 . 80% = 160 (lần).
Bài tập 7.14 (trang 31):
Cho biểu đồ hình quạt tròn sau:
a) Giải thích các số liệu được biểu diễn trên biểu đồ.
b) Lập bảng tần số tương đối cho dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ.
Bài giải chi tiết:
a) Tính đến năm 2020, số người đạt giải Nobel về Vật lý, Hóa học, Kinh tế, Hòa bình, y học và Văn học lần lượt là 23%, 20%, 9%, 11%, 24% và 13%.
b) Bảng tần số tương đối cho mẫu d liệu:
Lĩnh vực | Vật lý | Hóa học | Kinh tế | Hòa bình | Y học | Văn học |
Tần số tương đối | 23% | 20% | 9% | 11% | 24% | 13% |
Bài tập 7.15 (trang 31):
Cho bảng thống kê sau về số lượng học sinh tại một trường tham gia các câu lạc bộ (CLB):
CLB tiếng Anh | CLB Toán | CLB Khoa học | Tổng | |
Nam | 40 | 60 | 50 | 150 |
Nữ | 70 | 30 | 65 | 165 |
Tổng | 110 | 90 | 115 | 315 |
a) Lập các bảng tần số tương đối biểu diễn tỉ lệ học sinh nam, nữ tham gia các câu lạc bộ.
b) Vẽ các biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các bảng tần số tương đối thu được ở câu a.
Bài giải chi tiết:
a) Bảng tần số cho kết quả thu được:
Màu | Đen | Đỏ | Trắng | Vàng |
Tần số | 8 | 4 | 6 | 2 |
b) Biểu đồ dạng cột biểu diễn bảng tần số trên:
Bài tập 7.16 (trang 31):
Với số liệu cho trong bài tập 7.15, hãy:
a) Lập bảng tần số tương đối cho tỉ lệ học sinh tham gia các câu lạc bộ.
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng tần số tương đối thu được ở câu a.
Bài giải chi tiết:
a) Tần số tương đối biểu diễn tỉ lệ học sinh tham gia các câu lạc bộ là:
● Tỷ lệ học sinh tham gia CLB tiếng Anh là: . 100%
34,9%
● Tỷ lệ học sinh tham gia CLB Toán là: . 100%
28,6%
● Tỷ lệ học sinh tham gia CLB Khoa học là: . 100%
36,5%
Bảng tần số tương đối:
Câu lạc bộ | Tiếng Anh | Toán | Khoa học |
Tần số tương đối | 34,9% | 28,6% | 36,5% |
b) Biểu đồ cột tương ứng:
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Toán 9 kết nối tri thức , Giải VBT Toán 9 KNTT, Giải VBT Toán 9 bài 23: Bảng tần số tương đối và
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận