Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 23: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 23: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Sau bài thi môn Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả của một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

TRẮC NGHIỆM

Hãy trả lời câu hỏi sau

Câu 1: Tần số tương đối của giá trị 0 là:

  • A. 10%
  • B. 20%
  • C. 15%
  • D. 25%

Câu 2: Tần số tương đối của giá trị 3 là:

  • A. 14,5%
  • B. 12,5%
  • C. 17,5%
  • D. 15%

Câu 3: Tần số tương đối của giá trị 4 và 5 lỗi lần lượt là:

  • A. 17,5%; 12,5%
  • B. 12,5%; 20%
  • C. 20%; 15%
  • D. 17,5%; 20%

Câu 4: Cho dãy dữ liệu TRẮC NGHIỆM…., TRẮC NGHIỆM. Tần số tương đối TRẮC NGHIỆM của giá trị TRẮC NGHIỆM là:

  • A. tỉ số giữa tần số của TRẮC NGHIỆM (gọi là TRẮC NGHIỆM) với TRẮC NGHIỆM
  • B. tỉ số giữa tần số của TRẮC NGHIỆM (gọi là TRẮC NGHIỆM) với TRẮC NGHIỆM
  • C. tỉ số phần trăm giữa tần số của TRẮC NGHIỆM (gọi là TRẮC NGHIỆM) với TRẮC NGHIỆM
  • D. tỉ số phần trăm giữa tần số của TRẮC NGHIỆM (gọi là TRẮC NGHIỆM) với TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Tần số tương đối còn được gọi là:

  • A. dữ liệu
  • B. tần suất
  • C. thống kê
  • D. dãy số

Cho đề bài: Để đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ chăm sóc sức khỏe trong năm 2022 của một phòng Mạch tư nhân, họ đã lập một biểu đồ cột kép như hình bên dưới.

TRẮC NGHIỆM

Hãy trả lời câu hỏi sau

Câu 6: Đầu năm 2022, số khách hàng không hài lòng là:

  • A. 12
  • B. 32
  • C. 16
  • D. 24

Câu 7: Cuối năm 2022, số khách hàng rất hài lòng là:

  • A. 48
  • B. 16
  • C. 60
  • D. 84

Câu 8: Đầu năm 2022, mức độ hài lòng là bao nhiêu khách hàng?

  • A. 48
  • B. 60
  • C. 84
  • D. 18

Câu 9: Tần số tương đối của một giá trị là:

  • A. tham số tham gia vào bảng dữ liệu
  • B. tổng các phần tử trong dãy dữ liệu
  • C. ước lượng cho xác suất xuất hiện giá trị đó
  • D. ước lượng cho số lần xuất hiện của một giá trị

Câu 10: Biểu đồ tần số tương đối là gì?

  • A. Là biểu đồ biểu diễn trị số tương đối.
  • B. Là biểu đồ biểu diễn 1 và chỉ 1 phần tử trong bảng tương đối.
  • C. Là biểu đồ thể hiện kết quả của bảng tần số tương đối khi phân tích thành tổng.
  • D. Là biểu đồ biểu diễn bảng tần số tương đối.

Hãy trả lời câu hỏi sau để hoàn thành: Cách vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện cho bảng tần số tương đối ta làm thế nào?

Câu 11: Bước 1 để vẽ biểu đồ là:

  • A. Xác định số đo cung tương ứng của các hình quạt dùng để biểu diễn tần số tương đối của các giá trị theo công thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • B. Xác định số đo độ dài của đoạn thẳng dùng để biểu diễn tần số tương đối của các giá trị theo công thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • C. Vẽ hình tròn và chia hình tròn thành các hình quạt có số đo tương ứng đã được xác định.
  • D. Vẽ hình tròn và chia hình tròn thành các đoạn thẳng có số đo tương ứng đã được xác định.

Câu 12: Bước thứ 2 để vẽ biểu đồ là:

  • A. Xác định số đo độ dài của đoạn thẳng dùng để biểu diễn tần số tương đối của các giá trị theo công thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • B. Vẽ hình tròn và chia hình tròn thành các hình quạt có số đo tương ứng đã được xác định trong bước 1.
  • C. Xác định số đo cung tương ứng của các hình quạt dùng để biểu diễn tần số tương đối của các giá trị theo công thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • D. Vẽ hình tròn và chia hình tròn thành 4 hình quạt có số đo tương ứng đã được xác định trong bước 1.

Câu 13: Bước 3 để vẽ biểu đồ là:

  • A. Định dạng các hình quạt tròn (thường bằng cách tô màu), ghi tần số giá trị, chú giải và và tiêu đề.
  • B. Vẽ hình tròn và chia hình tròn thành 4 hình quạt có số đo tương ứng đã được xác định trong bước 1.
  • C. Định dạng các hình quạt tròn (thường bằng cách tô màu), ghi tần số tương đối, chú giải và và tiêu đề.
  • D. Vẽ hình tròn và chia hình tròn thành các hình quạt có số đo tương ứng đã được xác định trong bước 1

Cho đề bài sau, hãy trả lời câu hỏi sau:

Sau bài thi môn Sinh học, cô giáo ghi lại số lỗi “ghi sai phép lai hai cặp tính trạng” của một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Mẫu số liệu trên gồm những giá trị khác nhau nào?

  • A. 1; 2; 3; 4; 5
  • B. 0; 2; 3; 4; 5
  • C. 0; 1; 2; 3; 4
  • D. 0; 1; 2; 3; 4; 5

Câu 15: Tổng số học sinh được giáo viên quan sát (hay còn gọi là Cơ mẫu)

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Theo Tổng cục thống kê, vào năm 2021 trong số 50,5 triệu lao động Việt Nam từ 15 tuổi trở lên có 13,9 triệu lao động đang làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; 16,9 triệu lao động đang làm việc trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng; 19,7 triệu lao động đang làm việc trong lĩnh vực dịch vụ. Tính tỉ lệ lao động không làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

  • A. 72,5%
  • B. 75,5%
  • C. 68,6%
  • D. 69,5%

Câu 17: Trong bảng số liệu sau có số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa lại cho đúng

TRẮC NGHIỆM

  • A. Không chính xác ở 40%. Sửa lại: TRẮC NGHIỆM
  • B. Không chính xác ở 40%. Sửa lại: TRẮC NGHIỆM
  • C. Không chính xác ở 20%. Sửa lại: TRẮC NGHIỆM
  • D. Không chính xác ở 20%. Sửa lại: TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Điều tra về “ Loại nhạc cụ bạn muốn chơi nhất” đối với các bạn trong lớp, bạn Hải Mucsic thu được ý kiến trả lời và ghi lại như dưới đây:

TRẮC NGHIỆM

Tỉ lệ phần trăm của từng loại nhạc cụ Piano; Guitar; đàn Bầu; Violin; Harmonicar; Sáo; Trống lần lượt là:

  • A. 30%; 20%; 6,7%; 13,3%; 7,7%; 12,3%; 10%.
  • B. 30%; 20%; 6,7%; 13,3%; 6,7%; 13,3%; 10%.
  • C. 30%; 10%; 6,7%; 23,3%; 6,7%; 13,3%; 10%.
  • D. 30%; 22%; 6,7%; 11,3%; 6,7%; 13,3%; 10%.

Câu 19: Tại một trại hè thanh thiếu niên quốc tế, người ta tìm hiểu xem mỗi đại biểu tham dự có thể sử dụng được bao nhiêu ngoại ngữ. Kết quả được như bảng sau:

TRẮC NGHIỆM

Tại trại hè thanh thiếu niên quốc tế tổ chức 1 năm trước đó, có 54 trong tổng số 220 đại biểu tham dự có thể sử dụng được từ 3 ngoại ngữ trở lên. Tính tỉ lệ đại biểu sử dụng được 3 ngôn ngữ của 1 năm trước là:

  • A. 26%
  • B. 25,6%
  • C. 24,5%
  • D. 25,3%

Câu 20: Quay 50 lần một tấm bìa hình tròn được chia thành ba hình quạt với các màu xanh, đỏ, vàng. Quan sát và ghi lại mũi tên chỉ vào hình quạt có màu nào khi tấm bìa dừng lại. Kết quả thu được như sau:

TRẮC NGHIỆM

Xác suất mũi tên chỉ vào hình quạt màu đỏ là:

  • A. 70%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 50%

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác