Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương VII
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức bài tập cuối chương VII có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
203 | 37 | 141 | 43 | 55 | 303 | 252 | 758 | 321 | 123 |
425 | 27 | 72 | 87 | 215 | 358 | 521 | 863 | 279 | 284 |
608 | 302 | 703 | 68 | 149 | 327 | 127 | 125 | 234 | 489 |
498 | 968 | 350 | 57 | 75 | 503 | 712 | 440 | 404 | 185 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),....., L10 = [900; 1000) .
Có khoảng bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức cho cho việc mua sách từ 500 nghìn đồng trở lên?
- A. 19,5%;
B. 20%;
- C. 21%;
- D. 22%.
Câu 2: Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [36; 40,8); L2 = [40,8; 45,6); L3 = [45,6; 50,4); L4 = [50,4; 55,2); L5 = [55,2; 60); L6 = [60; 64,8); L7 = [64,8; 69,6); L8 = [69,6; 74,4); L9 = [74,4; 79,2); L10 = [79,2; 84).
Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8; 79,2)?
- A. 80%
- B. 85%
- C. 96%
D. 90%
Câu 3: Thống kê lượng hàng bán được (đơn vị: chiếc) của 39 mặt hàng ở một siêu thị điện máy như sau. Có bao nhiêu giá trị khác nhau và các giá trị đó là:
- A. 4 giá trị khác nhau là 4; 5; 8; 9
- B. 5 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9
C. 6 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9; 10
- D. 7 giá trị khác nhau là 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
Câu 4: Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 | 52 | 49 | 56 | 69 | 74 | 41 | 59 |
79 | 61 | 42 | 57 | 60 | 88 | 87 | 47 |
65 | 55 | 68 | 65 | 50 | 78 | 61 | 90 |
86 | 65 | 66 | 72 | 63 | 95 | 72 | 74 |
L1 = [40; 50); L2 = [50; 60); L3 = [60; 70); L4 = [70; 80); L5 = [80, 90); L6 = [90,100)
Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50,80)?
A. 23
- B. 24
- C. 25
- D. 26
Câu 5: Thống kê khối lượng rau thu hoạch một vụ (đơn vị: tạ) của mỗi hộ gia đình trong 38 hộ gia đình tham gia chương trình trồng rau theo tiêu chuẩn VIETGAP như sau:
Trong 38 số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
- A. 6
- B. 9
C. 7
- D. 8
Một cửa hàng đem cân một số bao gao (đơn vị kilogram), kết quả ghi lại ở bảng sau:
Trả lời câu 6, 7,
Câu 6: Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg?
- A. 13
- B. 14
- C. 12
D. 32
Câu 7: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
- A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
- B. Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo là: 50kg và 55kg
C. Khối lượng cao nhất của một bao gạo là 60kg
- D. Khối lượng thấp nhất của một bao gạo là 40 kg
Câu 8: Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:
Lớp | [0; 5) | [5; 10) | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | Cộng |
Tần số | 3 | 8 | 15 | 18 | 12 | 6 | 62 |
Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?
- A. 42
- B. 43
C. 44
- D. 45
Câu 9: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:
50 | 38 | 35 | 38 | 50 | 38 | 27 | 38 | 47 | 27 | 27 | 35 | 38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 32 | 35 | 32 |
38 | 38 | 35 | 32 | 35 | 38 | 38 | 50 | 32 | 47 | 27 | 38 | 35 | 27 | 47 | 35 | 38 | 38 | 32 | 35 |
35 | 35 | 27 | 32 | 38 | 35 | 32 | 32 | 38 | 32 | 38 | 35 | 27 | 38 | 27 | 38 | 27 | 32 | 38 | 38 |
38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 27 | 35 | 38 | 32 | 27 | 50 | 32 | 27 | 35 | 47 | 32 | 38 | 27 | 32 | 32 |
38 | 27 | 35 | 38 | 35 | 47 | 35 | 38 | 35 | 38 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 27 | 50 | 38 | 32 | 38 |
Trong 100 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
Câu 10: Một trường trung học cơ sở chọn 39 học sinh nữ khối 9 để đo chiều cao (đơn vị: cm) và thu được mẫu số liệu sau:
Ghép các số liệu trên thành sáu nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau, ta được các nhóm đó là:
- A. [158; 160), [160; 163), [163; 164), [164; 167), [167; 168), [168; 170).
- C. [158; 160), [160; 162), [162; 165), [165; 168), [168; 169), [169; 170).
- D. [158; 161), [161; 164), [164; 167), [167; 168), [168; 169), [169; 170).
Câu 11: Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7; 1,9) | 4 | 7 |
[1,9; 2,1) | 11 | 6 |
[2,1; 2,3) | 26 | 7 |
[2,3; 2,5) | 21 | 3 |
[2,5; 2,7) | 17 | 5 |
[2,7; 2,9) | 11 | 2 |
n = 120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
- A. 53,4%
B. 53,3%
- C. 53,2%
- D. 53,1%
Câu 12: Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 159; 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Trong các số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
- A. 13
B. 12
- C. 15
- D. 14
Câu 13: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:
Tần số tương đối của giá trị 2050 là:
A. 14%
- B. 36%
- C. 24%
- D. 26%
Câu 14: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:
Tần số tương đối của giá trị 2150 là:
- A. 14%
- B. 36%
C. 24%
- D. 26%
Câu 15: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:
Tần số tương đối của giá trị 2200 là:
- A. 14%
- B. 36%
- C. 24%
D. 26%
Câu 16: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:
50 | 38 | 35 | 38 | 50 | 38 | 27 | 38 | 47 | 27 | 27 | 35 | 38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 32 | 35 | 32 |
38 | 38 | 35 | 32 | 35 | 38 | 38 | 50 | 32 | 47 | 27 | 38 | 35 | 27 | 47 | 35 | 38 | 38 | 32 | 35 |
35 | 35 | 27 | 32 | 38 | 35 | 32 | 32 | 38 | 32 | 38 | 35 | 27 | 38 | 27 | 38 | 27 | 32 | 38 | 38 |
38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 27 | 35 | 38 | 32 | 27 | 50 | 32 | 27 | 35 | 47 | 32 | 38 | 27 | 32 | 32 |
38 | 27 | 35 | 38 | 35 | 47 | 35 | 38 | 35 | 38 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 27 | 50 | 38 | 32 | 38 |
Tần số tương đối của giá trị 32 là?
- A. 15%
B. 20%
- C. 25%
- D. 30%
Câu 17: Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?
- A. 80%
- B. 82%
C. 84%
- D. 86%
Câu 18: Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [36; 40,8); L2 = [40,8; 45,6); L3 = [45,6; 50,4); L4 = [50,4; 55,2); L5 = [55,2; 60); L6 = [60; 64,8); L7 = [64,8; 69,6); L8 = [69,6; 74,4); L9 = [74,4; 79,2); L10 = [79,2; 84).
Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6; 50,4) là:
- A. 14,4
B. 19,2
- C. 33,6
- D. 9,6
Câu 19: Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)
5,1 | 5,2 | 5,2 | 5,8 | 6,4 | 7,3 | 6,5 | 6,9 | 6,6 | 7,6 | 8,6 |
6,5 | 6,8 | 5,2 | 5,1 | 6,0 | 4,6 | 6,9 | 7,4 | 7,7 | 7,0 | 6,7 |
6,4 | 7,4 | 6,9 | 5,4 | 7,0 | 7,9 | 8,6 | 8,1 | 7,6 | 7,1 | 7,9 |
8,0 | 8,7 | 5,9 | 5,2 | 6,8 | 7,7 | 7,1 | 6,2 | 5,4 | 7,4 |
Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là
[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]
Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
- A. [4,5; 5,5);
- B. [5,5; 6,5)
C. [6,5; 7,5);
- D. [8,5; 9,5]
Câu 20: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi chứng chỉ Tiếng Anh A2 (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp:
[40; 50); [50; 60); [60;70); [ 70; 80); [80; 90); [90;100]
Số phương sai là:
A. 190,23
- B. 192,03
- C. 193,2
- D. 192,23
Xem toàn bộ: Giải Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương VII
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận