Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là hàm số bậc hai trong các hàm số dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Với TRẮC NGHIỆM thì phương trình bậc hai có nghiệm là:

  • A. nghiệm kép TRẮC NGHIỆM
  • B. nghiệm kép TRẮC NGHIỆM
  • C. nghiệm kép TRẮC NGHIỆM
  • D. nghiệm kép TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Phương trình TRẮC NGHIỆM có nghiệm là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Đồ thị của hàm số TRẮC NGHIỆM là một đường:

  • A. thẳng (đường hypebol)
  • B. cong (đường parabol)
  • C. cong đi qua trục đối xứng
  • D. thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 5: Phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm khi:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7. Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119. Tìm số lớn hơn.

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 16
  • D. 18

Câu 8. Biểu đồ tần số là:

  • A. biểu đồ biểu diễn giá trị của dữ liệu tần số trong 1 đơn vị thời gian
  • B. biểu đồ hình quạt biểu diễn 1 và chỉ một gái trị tần số
  • C. biểu đồ biểu diễn bảng tần số
  • D. biểu đồ cơ sở dữ liệu cho dữ liệu

Câu 9. Trong bảng số liệu sau có số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa lại cho đúng

TRẮC NGHIỆM

  • A. Không chính xác ở 40%. Sửa lại: TRẮC NGHIỆM
  • B. Không chính xác ở 40%. Sửa lại: TRẮC NGHIỆM
  • C. Không chính xác ở 20%. Sửa lại: TRẮC NGHIỆM
  • D. Không chính xác ở 20%. Sửa lại: TRẮC NGHIỆM

Câu 10. Cho bảng thống kê chiều cao sau (đơn vị: mét) của các cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường

TRẮC NGHIỆM

Giá trị đại diện của các nhóm dữ liệu lần lượt là:

  • A. 8,6; 8,8; 9,0; 9,2; 9,4
  • B. 8,5; 8,7; 8,9; 9,1; 9,3
  • C. 8,7; 8,9; 9,1; 9,3; 9,5
  • D. 8,6; 8,8; 9,1; 9,3; 9,5

Câu 11. Xét phép thử TRẮC NGHIỆM. Số phần tử của không gian mẫu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM         
  • B. TRẮC NGHIỆM   
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12. Cho phép thử TRẮC NGHIỆM và biến cố TRẮC NGHIỆM. Giả sử rằng các kết quả có thể của phep thử T là đồng khả năng. Khi đó xác suất của biến cố E bằng:

  • A. Số lượng kết quả thuận lợi chia cho tổng số kết quả có thể xảy ra.
  • B. Tổng số kết quả có thể xảy ra chia cho số lượng kết quả thuận lợi.
  • C. Số lượng kết quả thuận lợi nhân với tổng số kết quả có thể xảy ra.
  • D. Tổng của số kết quả thuận lợi và số kết quả có thể xảy ra.

Câu 13. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài TRẮC NGHIỆM. Từ điểm TRẮC NGHIỆM kẻ hai dây cung TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆM nằm giữa TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM nằm giữa TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM). Tích TRẮC NGHIỆM bằng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14. Diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, góc giữa đường chéo và chiều dài của mảnh vườn là TRẮC NGHIỆM. Tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

  • A. TRẮC NGHIỆM m.
  • B. TRẮC NGHIỆM m.
  • C. TRẮC NGHIỆM m.
  • D. TRẮC NGHIỆM m.

Câu 16. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM đường cao TRẮC NGHIỆM. Kẻ HE vuông góc với TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM, kẻ HF vuông góc với TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM. Chọn câu đúng:

  • A. Tứ giác TRẮC NGHIỆM là tứ giác nội tiếp
  • B. Tứ giác TRẮC NGHIỆM không nội tiếp
  • C. Tứ giác TRẮC NGHIỆM là tứ giác nội tiếp
  • D. Tứ giác TRẮC NGHIỆM không nội tiếp

Câu 17. Chọn khẳng định sai:

  • A. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều.
  • B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.
  • C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau là ngũ giác đều
  • D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhau.

Câu 18. Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Biết chiều cao của hình trụ là TRẮC NGHIỆM và diện tích xung quanh của hình trụ là TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Diện tích đáy hình trụ là TRẮC NGHIỆM
  • B. Thể tích hình trụ là TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM
  • C. Thể tích hình trụ là TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM
  • D. Diện tích đáy hình trụ là TRẮC NGHIỆM

Câu 19. Mặt phẳng nào sau đây cắt hình cầu tạo ra một hình tròn?

  • A. Mặt phẳng không đi qua tâm của hình cầu.
  • B. Mặt phẳng đi qua tâm của hình cầu.
  • C. Mặt phẳng chỉ tiếp xúc với hình cầu tại một điểm.
  • D. Mặt phẳng đi qua hình cầu tại nhiều hơn một điểm.

Câu 20. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM. Trên TRẮC NGHIỆM lấy ba điểm TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆM là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tam giác đều
  • B. Tam giác vuông tại TRẮC NGHIỆM
  • C. Tam giác vuông cân tại TRẮC NGHIỆM
  • D. Tam giác vuông tại TRẮC NGHIỆM

Câu 21. Trong một lớp học, giáo viên ghi nhận số điểm của học sinh trong bài kiểm tra như sau:

Điểm số4567
Số học sinh3685

Hãy cho biết tổng số học sinh đạt điểm từ 4 đến 7 điểm

  • A. 26
  • B. 24
  • C. 18
  • D. 22

Câu 22. Bạn Hiền viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lớn hơn TRẮC NGHIỆM và không lớn hơn TRẮC NGHIỆM. Xác định không gian mẫu của phép thử đó?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 23. Bạn Trúc Linh giải một đề thi gồm có TRẮC NGHIỆM bài được đánh số TRẮC NGHIỆM. Trúc Linh được chọn lần lượt các bài để giải theo một thứ tự ngẫu nhiên. Kết quả thuận lợi cho biến cố TRẮC NGHIỆM: “Việt giải bài TRẮC NGHIỆM đầu tiên” là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24. Cho hình nón có bán kính bằng TRẮC NGHIỆM và góc ở đỉnh bằng TRẮC NGHIỆM. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25. Cho hình cầu có bán kính TRẮC NGHIỆM. Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng TRẮC NGHIỆM và có diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác