Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương trình TRẮC NGHIỆM có nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Không giải phương trình, cho biết phương trình TRẮC NGHIỆM. có nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Cho đề bài sau, sử dụng đề bài để trả lời các câu hỏi:

Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 80 cm . Người ta cắt ra ở mỗi góc một hình vuông

cạnh 3 cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không có nắp có diện tích là 339 cm2. Nếu gọi chiều rộng của tấm bìa là TRẮC NGHIỆM (0 < x < 20, cm). Viết pương trình tính diện tích hình hộp chữ nhật.

Tấm bìa có chiều dài bằng bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM(cm)
  • B. TRẮC NGHIỆM (cm) 
  • C. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • D. TRẮC NGHIỆM (cm)

Câu 4: Cho hàm số bậc hai TRẮC NGHIỆM. Tính giá trị của TRẮC NGHIỆM khi TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm khi:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Giải phương trình TRẮC NGHIỆM được hai nghiệm là

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7. Cho đề bài sau, hãy sử dụng để trả lời các câu hỏi 

Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13 m, chiều dài hơn chiều rộng là 7m. Nếu gọi chiều rộng của mạnh đất là TRẮC NGHIỆM (m) với x > 0, hãy trả lời các câu hỏi sau để tính được diện tích của mảnh đất.

Dựa vào biểu thức biểu diễn độ dài đường chéo ở Câu 2, hãy lập phương trình cho bài toán.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8. Cho đề bài sau: Một đội bóng đã thi đấu 26 trận trong một mùa giải. Số bàn thắng mà đội đó ghi đượctrong từng trận đấu được thống kê lại như sau:

2323310310112
2400220542020

Tần số của các giá trị 0; 1; 2; 3; 4; 5 lần lượt là

  • A. 7; 4; 8; 4; 2; 1
  • B. 7; 4; 6; 4; 2; 1
  • C. 7; 4; 8; 5; 2; 1
  • D. 7; 5; 3; 4; 2; 1

Câu 9: Cho đề bài sau, hãy trả lời câu hỏi:

Sau bài thi môn Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả của một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

TRẮC NGHIỆM

Tần số tương đối của giá trị 3 là:

  • A. 14,5%
  • B. 12,5%
  • C. 17,5%
  • D. 15%

Câu 10. Xét mẫu số liệu được ghép nhóm ở Hoạt động 2 với bảng tần số ghép nhóm là Bảng 27:

Nhóm[TRẮC NGHIỆM[TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTổng
Tần số (n)TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Tính tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu [155; 160) và [170; 175)

  • A. 12,5% và 17,5%
  • B. 25% và 12,5%
  • C. 32,5% và 17,5%
  • D. 17,5% và 12,5%

Câu 11. Ký hiệu nào sau đây được sử dụng để biểu diễn không gian mẫu?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12. Phép thử nào dưới đây là một phép thử ngẫu nhiên?

  • A. Đo nhiệt độ của nước sôi trong điều kiện tiêu chuẩn
  • B. Tung một đồng xu và quan sát mặt hiện lên
  • C. Đọc thời gian hiện tại từ đồng hồ
  • D. Đếm số học sinh trong một lớp học

Câu 13. ột bó hoa gồm TRẮC NGHIỆM bông hoa màu đỏ và TRẮC NGHIỆM bông hoa màu vàng. Bạn Linh chọn ngẫu nhiên TRẮC NGHIỆM bông hoa từ bó hoa đó. Tính xác suất của mỗi biến cố: TRẮC NGHIỆMTrong TRẮC NGHIỆM bông hoa được chọn ra, có đúng TRẮC NGHIỆM bông hoa màu đỏTRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14. Độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp TRẮC NGHIỆM theo TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15. Cung nằm bên trong góc được gọi là

  • A. cung ngoại tiếp.
  • B. cung nội tiếp.
  • C. cung chắn
  • D. cung bị chắn

Câu 16. Cho tam giác TRẮC NGHIỆMnhọn nội tiếp TRẮC NGHIỆM. Hai đường cao TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMcắt nhau tại TRẮC NGHIỆM. Vẽ đường kínhTRẮC NGHIỆM. Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17. Hình nào có đường tròn TRẮC NGHIỆM nội tiếp tam giác TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 18. Cho nửa đường tròn TRẮC NGHIỆM đường kính TRẮC NGHIỆM. Lấy điểm TRẮC NGHIỆM trên tia đối của tia TRẮC NGHIỆM. Kẻ tiếp tuyến TRẮC NGHIỆM của nửa đường tròn TRẮC NGHIỆM ( với TRẮC NGHIỆM là tiếp điểm ). Tia TRẮC NGHIỆM cắt tia TRẮC NGHIỆM của nửa đường tròn tại TRẮC NGHIỆM. Khi đó tứ giác TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Hình thang.
  • B. Tứ giác nội tiếp.
  • C. Hình thang cân.
  • D. Hình bình hành.

Câu 19. Số đo mỗi góc của TRẮC NGHIỆM cạnh đa giác đều là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20. Một đường ống nối hai bể cá trong một thuỷ cung có dạng hình trụ (không có hai đáy) với độ dài (hay chiều cao) là TRẮC NGHIỆM và có dung tích là TRẮC NGHIỆM. Hỏi đường kính đáy của đường ống đó là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 21. Cho hình cầu có đường kính TRẮC NGHIỆM. Diện tích mặt cầu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 22. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và hai dâu cung TRẮC NGHIỆM bằng nhau. Qua TRẮC NGHIỆM vẽ một cát tuyến cắt dây TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM và cắt TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 23. Tổng hai nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24. Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết pin của một số máy vi tính cùng loại được thống kê lại ở bảng sau:

TRẮC NGHIỆM

Tỉ lệ máy tính có thời gian sử dụng từ 7,6 giờ trở lên là

  • A. 33,3%
  • B. 27,7%
  • C. 68,42%
  • D. 72,3%

Câu 25. Cho tập hợp TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là tập hợp tất cả các số tự nhiên có TRẮC NGHIỆM chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập TRẮC NGHIỆM. Chọn ngẫu nhiên một số từ TRẮC NGHIỆM, tính xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác