Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là phương trình bậc hai một ẩn trong các hàm số dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Bạn Hiền viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lớn hơn TRẮC NGHIỆM và không lớn hơn TRẮC NGHIỆM. Xác suất để số được viết là số lẻ là?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Khi nào phương trình bậc hai một ẩn có nghiệm kép?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Đỉnh của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. điểm nằm trên trục TRẮC NGHIỆM
  • B. điểm nằm trên trục TRẮC NGHIỆM
  • C. gốc tọa độ TRẮC NGHIỆM
  • D. điểm bất kì nằm trên trục tọa độ

Câu 5: Xác định hệ số của phương trình TRẮC NGHIỆM (với TRẮC NGHIỆM là tham số)

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Nếu TRẮC NGHIỆM là nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7. Cho đề bài sau, hãy sử dụng để trả lời các câu hỏi 

Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13 m, chiều dài hơn chiều rộng là 7m. Nếu gọi chiều rộng của mạnh đất là TRẮC NGHIỆM (m) với x > 0, hãy trả lời các câu hỏi sau để tính được diện tích của mảnh đất.

Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật tính theo TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM (m)
  • B. TRẮC NGHIỆM (m)
  • C. TRẮC NGHIỆM (m)
  • D. TRẮC NGHIỆM (m)

Câu 8. Bảng sau đây ghi lại tên các bạn phải trực nhật vào các ngày trong tuần của lớp 9A, mỗi lần trực nhật ghi tên một lần:

NgàyThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
Tên

Ngọc,

Vinh

Thanh,

Thành

Thành,

Vinh

Thành,

Ngọc

Việt,

Thành

Giang,

Thanh

Trong tuần bạn Ngọc phải trực nhật bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 1 lần

Câu 9: Cho đề bài sau, hãy trả lời câu hỏi:

Sau bài thi môn Sinh học, cô giáo ghi lại số lỗi “ghi sai phép lai hai cặp tính trạng” của một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

TRẮC NGHIỆM

Mẫu số liệu trên gồm những giá trị khác nhau nào?

  • A. 1; 2; 3; 4; 5
  • B. 0; 2; 3; 4; 5
  • C. 0; 1; 2; 3; 4
  • D. 0; 1; 2; 3; 4; 5

Câu 10. Cho biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của số ngày theo độ dài quãng đường đi được mỗi ngày của bạn Thủy như sau:

TRẮC NGHIỆM

Bạn Thủy đi được quãng đường nào nhiều nhất mỗi ngày?

  • A. Từ 6 km đến dưới 7 km
  • B. Từ 8 km đến dưới 9 km
  • C. Từ 5 km đến dưới 7 km
  • D. Từ 5 km đến dưới 6 km

Câu 11. Phép thử ngẫu nhiên là gì?

  • A. Một thực nghiệm mà kết quả đã được xác định trước
  • B. Một thực nghiệm được tiến hành liên tiếp hay đồng thời mà kết quả của chúng không thể biết được trước khi thực hiện nhưng có thể liệt kê được tất cả các kết quả có thể xảy ra
  • C. Một thực nghiệm mà kết quả luôn giống nhau
  • D. Một thực nghiệm không có kết quả

Câu 12. Trong một túi có TRẮC NGHIỆM viên kẹo: TRẮC NGHIỆM viên kẹo vị dâu, TRẮC NGHIỆM viên kẹo vị chanh, và TRẮC NGHIỆM viên kẹo vị nho. Bạn Hoa lấy ra một viên kẹo từ trong túi đó, xét biến cố TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMViên kẹo rút ra là vị chanh.TRẮC NGHIỆM Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình 1   
  • B. Hình 2   
  • C. Hình 3   
  • D. Hình 4

Câu 14. Độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp TRẮC NGHIỆM theo TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng nhau.
  • B. Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng nhau thì tứ giác đó nội tiếp đường tròn.
  • C. Tứ giác có 4 đỉnh nằm trên một đường tròn là tứ giác nội tiếp.
  • D. Hình thang là một tứ giác nội tiếp.

Câu 16. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng là đa giác đều?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 17. Cho đa giác đều TRẮC NGHIỆM cạnh có độ dài mỗi cạnh là TRẮC NGHIỆM. Tính chu vi đa giác

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 18. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Để tính diện tích xung quanh của hình nón, ta dùng công thức nào sau đây:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19. Đa giác đều là một đa giác

  • A. Có 3 cạnh và 3 góc bằng nhau
  • B. Có 7 cạnh và 7 góc bằng nhau
  • C. Có các cạnh và các góc bằng nhau
  • D. Có 8 cạnh và 8 góc bằng nhau

Câu 20. Khẳng định nào sau đây là sai về công thức tính thể tích hình cầu:

  • A. Đơn vị đo thể tích của hình cầu là đơn vị khối lập phương như TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM.
  • B. Công thức tính thể tích hình cầu là TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM trong đó TRẮC NGHIỆM là bán kính của hình cầu.
  • C. Thể tích hình cầu tỉ lệ nghịch với bán kính của nó.
  • D. Thể tích hình cầu tỉ lệ thuận với bán kính của nó.

Câu 21. Cho hình đa giác đều có TRẮC NGHIỆM cạnh TRẮC NGHIỆM với tâm TRẮC NGHIỆM. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Các phép quay thuận chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM lần lượt nhận các giá trị TRẮC NGHIỆM giữ nguyên hình đa giác đều TRẮC NGHIỆM
  • B. Phép quay ngược chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM biến các điểm TRẮC NGHIỆM lần lượt thành các điểm TRẮC NGHIỆM
  • C. Phép quay ngược chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM biến các điểm TRẮC NGHIỆM lần lượt thành các điểm TRẮC NGHIỆM
  • D. Phép quay thuận chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM biến các điểm TRẮC NGHIỆM lần lượt thành các điểm TRẮC NGHIỆM

Câu 22. Tích hai nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 23. Cho đề bài sau: Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu thụ trên 100 km của một số loại xe ô tô trên thị trường. Kết quả khảo sát 100 chiếc xe được biểu diễn trong hình bên.

TRẮC NGHIỆM

Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ dưới 5 lít xăng cho 100 km là

  • A. 24%
  • B. 39%
  • C. 61%
  • D. 76%

Câu 24. Có hai nhóm học sinh: Nhóm I có ba học sinh nam là Huy, Sơn, Tùng; nhóm II có ba học sinh nữ là Hồng, Phương, Linh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học sinh từ mỗi nhóm. Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử này là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25. Một cửa hàng muốn tặng hai phần quà cho hai trong bốn khách hàng có lượng mua nhiều nhất trong tháng bằng cách rút thăm ngẫu nhiên. Việc rút thăm được tiến hành như sau: Nhân viên viết tên bốn khách hàng đó vào bốn lá phiếu để vào một chiếc hộp. Nhân viên rút ngẫu nhiên một lá phiếu trong hộp. Lá phiếu rút ra không trả lại vào hộp. Sau đó, nhân viên tiếp tục rút ngẫu nhiên một lá phiếu từ ba lá phiếu còn lại. Hai khách hàng có tên trong hai lá phiếu được rút ra là hai khách hàng được tặng quà. Xác định tổng số phần tử không gian mẫu của phép thử trên?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác