Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối Bài tập ôn tập cuối năm

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài tập ôn tập cuối năm có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số Cho hàm số Trắc nghiệm Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án. Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm B (−3; 5). Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm B (−3; 5)

  • A. m = 1
  • B. m =
  • C. m =
  • D. m = 3

Câu 2: Tìm tổng các giá trị của m để phương trình (m – 2)x2 – (m2 + 1)x + 3m = 0 có nghiệm x = −3

  • A. −5         
  • B. −4          
  • C. 4            
  • D. 6

Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h. Nếu ta tăng chiều cao lên hai lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì

  • A. Thể tích hình trụ không đổi           
  • B. Diện tích toàn phần không đổi
  • C. Diện tích xung quanh không đổi    
  • D. Chu vi đáy không đổi

Câu 4: Cho hàm số y = (−3m + 1)x2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (x; y) với (x; y) là nghiệm của hệ phương trình Trắc nghiệm Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

  • A. m =
  • B. m = -
  • C. m = 3
  • D. m = -3

Câu 5: Cho hình trụ có chu vi đáy là 10π và chiều cao h = 11. Tính thể tích hình trụ

  • A. 55π        
  • B. 275π      
  • C. 75π        
  • D. 150π

Câu 6: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 − 20x − 17 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức C = x13 + x23

  • A. 9000            
  • B. 2090            
  • C. 2900       
  • D. 9020

Câu 7: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 10cm; AC = 8cm. Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là:

  • A. 182 (cm3)                                     
  • B. 128π  (cm3)
  • C. 96π  (cm3)                                    
  • D. 128 (cm3)

Câu 8: Tìm giá trị của m để phương trình x2 + (4m + 1)x + 2(m – 4) = 0 có hai nghiệm x1; x2 và biểu thức A = (x1 − x2)2 đạt giá trị nhỏ nhất

  • A. m = 1     
  • B. m = 0     
  • C. m = 2     
  • D. m = 3

Câu 9: Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó.Nếu diện tích toàn phần của hình lập phương là 24cm2 thì diện tích mặt cầu là:

Trắc nghiệm Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu có đáp án

  • A. 4π          
  • B. 4            
  • C. 2π          
  • D. 2

Câu 10: Cho đồ thị hàm số Cho đồ thị hàm số Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án (P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình x2 – 2m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt. (P) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình x2 – 2m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) có đáp án

  • A. m > 2     
  • B. m > 0     
  • C. m < 2     
  • D. m > −2

Câu 11: Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa quãng đường đầu với vận tốc hơn dự định là 10km/h và đi nửa sau kém hơn dự định 6km/h. Biết ô tô đã đến đúng như dự định. Tính thời gian người đó dự định đi quãng đường AB.

  • A. 3h          
  • B. 2h          
  • C. 4h          
  • D. 5h

Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; AD = 6cm. Tính diện tích mặt cầu thu được khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung điểm AD, N là trung điểm BC

  • A. 50π  (cm2)                                    
  • B. 100π  (cm2)               
  • C. 100 (cm2)                                     
  • D. 25π  (cm2)

Câu 13: Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 80 cm. Người ta cắt ra ở mỗi góc một hình vuông cạnh 3 cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có diện tích là 339cm2. Tính kích thức ban đầu của tấm bìa.

  • A. 8cm; 32cm                                   
  • B. 10cm; 30cm
  • C. 12cm; 28cm                                 
  • D. 15cm; 25cm

Câu 14: Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB’A’O’ như hình vẽ. Thể tích phần còn lại là:

Trắc nghiệm Hình Trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ có đáp án

  • A. 187,5π  (cm3)                               
  • B. 187π  (cm3)      
  • C. 375π  (cm3)                                  
  • D. 75π  (cm3)

Câu 15: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2 + (3 – m)x – m + 6 = 0 có nghiệm kép.

  • A. m = 3; m = −5 
  • B. m = −3   
  • C. m = 5; m = −3  
  • D. m = 5

Câu 16: Cho tam giác ABC đều cạnh 4cm, đường trung tuyến AM. Quay tam giác ABC quanh cạnh AM. Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành (đơn vị cm2)

  • A. 18π (cm2)
  • B. 12 (cm2
  • C. 12π  (cm2)
  • D. 24π (cm2)

Một cửa hàng đem cân một số bao gao (đơn vị kilogram), kết quả ghi lại ở bảng sau:

Trả lời câu 17, 18

Câu 17: Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 12
  • D. 32

Câu 18: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

  • A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
  • B. Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo là: 50kg và 55kg
  • C. Khối lượng cao nhất của một bao gạo là 60kg
  • D. Khối lượng thấp nhất của một bao gạo là 40 kg

Câu 19: Tính biệt thức ∆ từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình

Trắc nghiệm Phương trình bậc hai một ẩn có đáp án

  • A. ∆ > 0 và phương trình có nghiệm kép A. ∆ > 0 và phương trình có nghiệm kép Trắc nghiệm Phương trình bậc hai một ẩn có đáp án
  • B. ∆ < 0 và phương trình vô nghiệm
  • C. ∆ = 0 và phương trình có nghiệm kép C. ∆ = 0 và phương trình có nghiệm kép Trắc nghiệm Phương trình bậc hai một ẩn có đáp án
  • D. ∆ > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt ∆ > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt Trắc nghiệm Phương trình bậc hai một ẩn có đáp án

Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 5cm; AC = 3cm đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD. Khi đó tích AH. AD bằng:

  • A. 15 cm2.  
  • B. 8 cm2.    
  • C. 12 cm2.  
  • D. 30 cm2.

Câu 21: Cho đường tròn (O) và một dây AB. Vẽ đường kính CD ⊥ AB (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. Các đường thẳng CM, DM cắt đường thẳng AB lần lượt tại E và F. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt đường thẳng AB tại N. Hai đoạn thẳng nào dưới đây không bằng nhau?

  • A. NM; NE
  • B. NM; NF 
  • C. NE; NF  
  • D. EN; AE

Câu 22: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và Trắc nghiệm Tứ giác nội tiếp có đáp án

  • A. 110o      
  • B. 30o         
  • C. 70o         
  • D. 55o

Câu 23: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB

  • A. 60°
  • B. 120°
  • C. 30°
  • D. 240°

Câu 24: Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD (A nằm giữa I và B, C nằm giữa I và D) sao cho Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD (A nằm giữa I và B, C nằm giữa I và D) sao cho Trắc nghiệm Góc nội tiếp có đáp án = 120o. Hai tam giác nào sau đây đồng dạng? = 120o. Hai tam giác nào sau đây đồng dạng?

  • A. IAC ~ IDB                                   
  • B. IAC ~ IBD
  • C. CAI ~ ACD                                  
  • D. BAC ~ DBI

Câu 25: Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 12 giờ, nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất là 7 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì thời gian để đội I hoàn thành công việc là bao nhiêu?

  • A. 23 giờ    
  • B. 24 giờ    
  • C. 28 giờ    
  • D. 25 giờ

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác