Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối chương 7 Luyện tập chung
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức chương 7 Luyện tập chung có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một trường trung học cơ sở thống kê số giờ (trung bình) chơi thể thao trong một tuần của 420 học sinh. Kết quả mẫu số liệu thống kê đó được cho ở bảng tần số sau. Tần số tương đối của các giá trị lần lượt là:
Số giờ chơi thể thao (x) | 8 | 9 | 10 | 12 | Cộng |
Tần số (n) | 147 | 126 | 84 | 63 | N = 420 |
A. 35%; 30%; 20%; 15%
- B. 34%; 32%; 21%; 13%
- C. 36%; 33%; 16%; 15%
- D. 34%; 31%; 22%; 13%
Câu 2: Thống kê lượng hàng bán được (đơn vị: chiếc) của 39 mặt hàng ở một siêu thị điện máy như sau. Có bao nhiêu giá trị khác nhau và các giá trị đó là:
- A. 4 giá trị khác nhau là 4; 5; 8; 9
- B. 5 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9
C. 6 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9; 10
- D. 7 giá trị khác nhau là 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
Trả lời câu hỏi 3, 4, 5,
Câu 3: Dấu hiệu tìm hiểu ở đây là?
- A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
- B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
- C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
Câu 4: Có bao nhiêu hộ gia đình cần điều tra?
- A. 22
B. 20
- C. 28
- D. 30
Câu 5: Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh
- A. 22
- B. 10
C. 12
- D. 15
Câu 6: Công thức tính tần số tương đối fi của giá trị xi là:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 7: Thống kê khối lượng rau thu hoạch một vụ (đơn vị: tạ) của mỗi hộ gia đình trong 38 hộ gia đình tham gia chương trình trồng rau theo tiêu chuẩn VIETGAP như sau:
Trong 38 số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
- A. 6
- B. 9
C. 7
- D. 8
Câu 8: Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 159; 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Cho biết có bao nhiêu số liệu thống kê ở trên.
- A. 14
B. 15
- C. 30
- D. 28
Câu 9: Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 159; 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Trong các số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 12
- B. 13
- C. 14
- D. 15
Câu 10: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:
50 | 38 | 35 | 38 | 50 | 38 | 27 | 38 | 47 | 27 | 27 | 35 | 38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 32 | 35 | 32 |
38 | 38 | 35 | 32 | 35 | 38 | 38 | 50 | 32 | 47 | 27 | 38 | 35 | 27 | 47 | 35 | 38 | 38 | 32 | 35 |
35 | 35 | 27 | 32 | 38 | 35 | 32 | 32 | 38 | 32 | 38 | 35 | 27 | 38 | 27 | 38 | 27 | 32 | 38 | 38 |
38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 27 | 35 | 38 | 32 | 27 | 50 | 32 | 27 | 35 | 47 | 32 | 38 | 27 | 32 | 32 |
38 | 27 | 35 | 38 | 35 | 47 | 35 | 38 | 35 | 38 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 27 | 50 | 38 | 32 | 38 |
Trong 100 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
Câu 11: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:
50 | 38 | 35 | 38 | 50 | 38 | 27 | 38 | 47 | 27 | 27 | 35 | 38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 32 | 35 | 32 |
38 | 38 | 35 | 32 | 35 | 38 | 38 | 50 | 32 | 47 | 27 | 38 | 35 | 27 | 47 | 35 | 38 | 38 | 32 | 35 |
35 | 35 | 27 | 32 | 38 | 35 | 32 | 32 | 38 | 32 | 38 | 35 | 27 | 38 | 27 | 38 | 27 | 32 | 38 | 38 |
38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 27 | 35 | 38 | 32 | 27 | 50 | 32 | 27 | 35 | 47 | 32 | 38 | 27 | 32 | 32 |
38 | 27 | 35 | 38 | 35 | 47 | 35 | 38 | 35 | 38 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 27 | 50 | 38 | 32 | 38 |
Tần số tương đối của giá trị 27 là?
A. 15%
- B. 20%
- C. 25%
- D. 30%
Câu 12: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:
50 | 38 | 35 | 38 | 50 | 38 | 27 | 38 | 47 | 27 | 27 | 35 | 38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 32 | 35 | 32 |
38 | 38 | 35 | 32 | 35 | 38 | 38 | 50 | 32 | 47 | 27 | 38 | 35 | 27 | 47 | 35 | 38 | 38 | 32 | 35 |
35 | 35 | 27 | 32 | 38 | 35 | 32 | 32 | 38 | 32 | 38 | 35 | 27 | 38 | 27 | 38 | 27 | 32 | 38 | 38 |
38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 27 | 35 | 38 | 32 | 27 | 50 | 32 | 27 | 35 | 47 | 32 | 38 | 27 | 32 | 32 |
38 | 27 | 35 | 38 | 35 | 47 | 35 | 38 | 35 | 38 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 27 | 50 | 38 | 32 | 38 |
Tần số tương đối của giá trị 38 là?
- A. 15%
- B. 20%
- C. 25%
D. 30%
Câu 13: Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 159; 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Trong các số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
- A. 13
B. 12
- C. 15
- D. 14
Câu 14: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:
Tần số tương đối của giá trị 2050 là:
A. 14%
- B. 36%
- C. 24%
- D. 26%
Câu 15: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:
Tần số tương đối của giá trị 2100 là:
- A. 14%
B. 36%
- C. 24%
- D. 26%
Câu 16: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:
Tần số tương đối của giá trị 2150 là:
- A. 14%
- B. 36%
C. 24%
- D. 26%
Câu 17: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:
Tần số tương đối của giá trị 2200 là:
- A. 14%
- B. 36%
- C. 24%
D. 26%
Câu 18: Trong bài thơ “Lượm” nổi tiếng của nhà thơ Tố Hữu có những câu thơ:
“Chú bé loắt choắt
Cải xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh...”
Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái C; N; H; T; L lần lượt xuất hiện trong những câu thơ trên là:
C; H; L; T; C; H; T; C; C; N; H;
N; H; C; C; H; N; T; H; N; T; H;
T; C; N; H; N; H; N; H; N; H.
Tần số tương đối của chữ cái H là:
- A. 21,875%
- B. 25%
C. 34,375%
- D. 15,625%
Câu 19: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:
50 | 38 | 35 | 38 | 50 | 38 | 27 | 38 | 47 | 27 | 27 | 35 | 38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 32 | 35 | 32 |
38 | 38 | 35 | 32 | 35 | 38 | 38 | 50 | 32 | 47 | 27 | 38 | 35 | 27 | 47 | 35 | 38 | 38 | 32 | 35 |
35 | 35 | 27 | 32 | 38 | 35 | 32 | 32 | 38 | 32 | 38 | 35 | 27 | 38 | 27 | 38 | 27 | 32 | 38 | 38 |
38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 27 | 35 | 38 | 32 | 27 | 50 | 32 | 27 | 35 | 47 | 32 | 38 | 27 | 32 | 32 |
38 | 27 | 35 | 38 | 35 | 47 | 35 | 38 | 35 | 38 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 27 | 50 | 38 | 32 | 38 |
Tần số tương đối của giá trị 32 là?
- A. 15%
B. 20%
- C. 25%
- D. 30%
Câu 20: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:
50 | 38 | 35 | 38 | 50 | 38 | 27 | 38 | 47 | 27 | 27 | 35 | 38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 32 | 35 | 32 |
38 | 38 | 35 | 32 | 35 | 38 | 38 | 50 | 32 | 47 | 27 | 38 | 35 | 27 | 47 | 35 | 38 | 38 | 32 | 35 |
35 | 35 | 27 | 32 | 38 | 35 | 32 | 32 | 38 | 32 | 38 | 35 | 27 | 38 | 27 | 38 | 27 | 32 | 38 | 38 |
38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 27 | 35 | 38 | 32 | 27 | 50 | 32 | 27 | 35 | 47 | 32 | 38 | 27 | 32 | 32 |
38 | 27 | 35 | 38 | 35 | 47 | 35 | 38 | 35 | 38 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 27 | 50 | 38 | 32 | 38 |
Tần số tương đối của giá trị 50 là?
A. 5%
- B. 10%
- C. 15%
- D. 20%
Xem toàn bộ: Giải Toán 9 Kết nối chương 7 Luyện tập chung
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận