Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nghiệm của phương trình bậc nhất TRẮC NGHIỆM là bao nhiêu?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Vế trái của bất đẳng thức TRẮC NGHIỆMlà”

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Chọn khẳng định đúng:

Giải hệ phương trình bậc nhất một ẩn bằng phương pháp thế, ta thực hiện như sau:

  • A. Từ một phương trình của hệ, biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình còn lại của hệ.
  • B. Trừ từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn một ẩn.
  • C. Cộng từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn một ẩn.
  • D. Cộng hay trừ từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn một ẩn.

Câu 5: Một phân xưởng theo kế hoạch cần phải sản xuất 140 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức hai sản phẩm nên đã hoàn thành sớm dự định 8 ngày. Gọi TRẮC NGHIỆM là số sản phẩm mỗi ngày phân xưởng làm được và TRẮC NGHIỆM là số ngày làm theo kế hoạch. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cho hai số thực TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM. Bất đẳng thức nào sau đây không đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Chọn khẳng định đúng.

  • A. Số TRẮC NGHIỆM là một nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.
  • B. Số TRẮC NGHIỆM là một nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.
  • C. Số TRẮC NGHIỆM là một nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.
  • D. Số TRẮC NGHIỆM là một nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tích của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 14.
  • B. 16.
  • C. 18.
  • D. 20.

Câu 10: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Chọn phát biểu sai

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM là một số và TRẮC NGHIỆM là một số không âm thì TRẮC NGHIỆM.
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai số không âm thì TRẮC NGHIỆM.
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM là một số âm và TRẮC NGHIỆM là một số không âm thì TRẮC NGHIỆM.
  • D. Với các biểu thức TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, ta có: TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Định luật Kepler về sự chuyển động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời xác định mối quan hệ giữa chu kì quay quanh Mặt Trời của một hành tinh và khoảng cách giữa các hành tinh đó với Mặt Trời. Định luật được cho bởi công thức TRẮC NGHIỆM. Trong đó, TRẮC NGHIỆM là khoảng cách giữa hành tinh quay xung quanh Mặt Trời (đơn vị: triệu dặm = 1609 mét), TRẮC NGHIỆM là thời gian hành tinh quay quanh Mặt Trời đúng một vòng (đơn vị: ngày).

Trái Đất quay quanh Mặt Trời trong 365 ngày. Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời theo đơn vị km có kết quả gần bằng:

  • A. 149,3 triệu km.
  • B. 159,3 triệu km.
  • C. 169,3 triệu km.
  • D. 179,3 triệu km.

Câu 13: Dùng MTBT, tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Một chiếc thang dài 50 m, đặt dựa vào một bức tường. Khoảng cách từ đầu chạm tường đến mặt đất là 43 m. Góc của thang hợp với mặt đất và khoảng cách từ chân thang đến bức tường lần lượt bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM m.
  • B. TRẮC NGHIỆM m.
  • C. TRẮC NGHIỆM m.
  • D. TRẮC NGHIỆM m.

Câu 15: Một chiếc thang dài 50 m, đặt dựa vào một bức tường. Khoảng cách từ đầu chạm tường đến mặt đất là 43 m. Góc của thang hợp với mặt đất và khoảng cách từ chân thang đến bức tường lần lượt bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM m.
  • B. TRẮC NGHIỆM m.
  • C. TRẮC NGHIỆM m.
  • D. TRẮC NGHIỆM m.

Câu 16: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai dây TRẮC NGHIỆM bằng nhau và vuông góc với nhau tại TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm. Tổng khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 4 cm.
  • B. 1 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 2 cm.

Câu 17: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai điểm trên đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 3 cm) sao cho TRẮC NGHIỆM. Số đo của cung lớn TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trên mặt phẳng toạ độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Vị trí tương đối của đường tròn TRẮC NGHIỆM và các trục toạ độ là:

  • A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
  • B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
  • C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
  • D. Cả hai trục toạ độ điều tiếp xúc với đường tròn.

Câu 19: Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM tiếp xúc ngoài tại TRẮC NGHIỆM và một đường thẳng TRẮC NGHIỆM tiếp xúc với TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM. Tam giác TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Tam giác cân.
  • B. Tam giác đều.
  • C. Tam giác vuông.
  • D. Tam giác vuông cân.

Câu 20:  Cặp số nào không là nghiệm của phương trình: TRẮC NGHIỆM ?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Phương trình  TRẮC NGHIỆM là phương trình tích của:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Điều kiện xác định của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Một chiếc máy bay, bay lên với vận tốc 500 kn/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc TRẮC NGHIỆM. Hỏi sau 1,2 phút máy bay bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng?

  • A. 50 km.
  • B. 10 km.
  • C. 25 km.
  • D. 5 km.

Câu 24: Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆM tiếp xúc ngoài tại TRẮC NGHIỆM. Kẻ các đường kính TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, gọi TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính diện tích tứ giác TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm2.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác