Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Hai điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM gọi là đối xứng nhau qua điểm TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM nằm giữa đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó.
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM là một điểm của đường tròn TRẮC NGHIỆM thì ta nói đường tròn TRẮC NGHIỆM đi qua điểm TRẮC NGHIỆM.
  • D. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.

Câu 2: Xác định giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh M, biết TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm.

  • A. 3,76 cm.
  • B. 3,28 cm.
  • C. 2,29 cm.
  • D. 4,26 cm.

Câu 4: Hệ số TRẮC NGHIỆM của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM  là:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Với TRẮC NGHIỆM, nghiệm của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Ô tô và xe máy cùng khởi hành từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM với vận tốc của mỗi xe không đổi trên toàn bộ quãng đường TRẮC NGHIỆM dài 120 km. Biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 10 km/h nên ô tô đến TRẮC NGHIỆM sớm hơn xe máy 36 phút. Vận tốc của mỗi xe thoả mãn hệ phương trình:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7. Khẳng định sai là:

  • A. TRẮC NGHIỆM là phương trình chứa ẩn ở mẫu.
  • B. Phương trình TRẮC NGHIỆM có nghiệm là TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM.
  • C. Phương trình  TRẮC NGHIỆM là phương trình chứa ẩn ở mẫu.
  • D. Phương trình  TRẮC NGHIỆM có điều kiện xác định là TRẮC NGHIỆM.

Câu 8. Với TRẮC NGHIỆM, trong các biểu thức TRẮC NGHIỆM giá trị của biểu thức nào nhỏ nhất?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9. Vế phải của bất phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.0.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10. Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11.Chọn câu trả lời đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.

Câu 12. Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM, ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13. Dùng MTBT, tìm độ đo của góc nhọn TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến phút) của TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM, cạnh huyền TRẮC NGHIỆM và cạnh góc vuông TRẮC NGHIỆM. Ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 15. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Theo định lí Pi – ta – go, ta có: TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ TRẮC NGHIỆM, vị trí tương đối của điểm TRẮC NGHIỆM và đường tròn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài đường tròn.
  • B. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trên đường tròn.
  • C. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trong đường tròn.
  • D. Không kết luận được.

Câu 17. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM, đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt TRẮC NGHIỆM. Biết khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến đường thẳng TRẮC NGHIỆM bằng 8 cm và độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM cm. Bán kính đường tròn là:

  • A. 8 cm.
  • B. 10 cm.
  • C. 18 cm.
  • D. 20 cm.

Câu 18. Diện tích của hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ( vớiTRẮC NGHIỆM) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19. Chọn đáp án đúng.

  • A. Hình quạt tròn là phần hình tròn được giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai đầu mút của cung đó.
  • B. Hình vành khuyên là phần nằm giữa hai đường tròn có tâm khác nhau và cùng bán kính.
  • C. Hình vành khuyên là phần hình tròn được giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai đầu mút của cung đó.
  • D. Hình quạt tròn là phần nằm giữa hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau.

Câu 20. Trên mặt phẳng toạ độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Vị trí tương đối của đường tròn TRẮC NGHIỆM và các trục toạ độ là:

  • A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
  • B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
  • C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
  • D. Cả hai trục toạ độ điều tiếp xúc với đường tròn.

Câu 21. Cho đoạn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM nằm trên đoạn TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM. Vị trí tương đối của đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM và đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Nằm ngoài nhau.
  • B. Cắt nhau.
  • C. Tiếp xúc ngoài.
  • D. Tiếp xúc trong.

Câu 22. Phương trình nào sau đây không là phương trình tích?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23. Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM, giá trị lớn nhất của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24. Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM, giá trị lớn nhất của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là trung điểm của TRẮC NGHIỆM. Từ TRẮC NGHIỆM kẻ TRẮC NGHIỆM, biết rằng chu vi đường tròn bằng 4TRẮC NGHIỆM (cm). Tính độ dài cung lớn TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM (cm).
  • B. TRẮC NGHIỆM (cm).
  • C. TRẮC NGHIỆM (cm).
  • D. TRẮC NGHIỆM (cm).

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác