Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Hệ phương trình nào dưới đây là nghiệm của cặp số TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Tính độ dài cạnh của hình lập phương, biết rằng hình lập phương có thể tích bằng 64 cm3.

  • A. 3 cm.
  • B. 4 cm.
  • C. 5 cm.
  • D. 6 cm.

Câu 4: Cho phương trình TRẮC NGHIỆM. Hệ số TRẮC NGHIỆM lần lượt là:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM là cặp TRẮC NGHIỆM.

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Hai đội công nhân cùng làm một đoạn đường trong 30 ngày thì xong. Mỗi ngày, phần việc của đội TRẮC NGHIỆM làm được gấp hai lần đội TRẮC NGHIỆM. Gọi số ngày đội TRẮC NGHIỆM làm xong một mình đoạn đường lần lượt là TRẮC NGHIỆM

Chọn khẳng định đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 7. Biến đổi phương trình TRẮC NGHIỆM về dạng phương trình tích có dạng TRẮC NGHIỆM, khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8.Cho TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9.Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 10.
  • B. 9.
  • C. – 4.
  • D. 4.

Câu 10. Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11.Cho TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM . Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 12.VớiTRẮC NGHIỆM, biểu thức  TRẮC NGHIỆM có giá trị là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 0.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.

Câu 14. Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, góc giữa đường chéo và chiều dài của mảnh vườn là TRẮC NGHIỆM. Tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

  • A. TRẮC NGHIỆM m.
  • B. TRẮC NGHIỆM m.
  • C. TRẮC NGHIỆM m.
  • D. TRẮC NGHIỆM m.

Câu 16. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:

  • A. Cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtang góc kề.
  • B. Cạnh góc vuông kia nhân với côtang góc đối hoặc nhân với tan góc kề.
  • C. Cạnh góc vuông kia nhân với côsin góc đối hoặc nhân với sin góc kề.
  • D. Cạnh góc vuông kia nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề

Câu 17. Tâm đối xứng của đường tròn là:

  • A. Điểm bất kì trong đường tròn.
  • B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.
  • C. Điểm bất kì trên đường tròn.
  • D. Tâm của đường tròn.

Câu 18. Phương trình TRẮC NGHIỆM nhận cặp số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó, giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 5.
  • B. 7.
  • C. 6.
  • D. 13.

Câu 19. Tâm đối xứng của đường tròn là:

  • A. Điểm bất kì trong đường tròn.
  • B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.
  • C. Điểm bất kì trên đường tròn.
  • D. Tâm của đường tròn.

Câu 20. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có bán kính bằng 5 cm khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây cung TRẮC NGHIỆM là 4 cm. Độ dài dây cung TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm. 
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 21. Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai điểm trên đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 2 cm) sao cho TRẮC NGHIỆM. Độ dài của cung lớn TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 22. Nếu đường thẳng và đường tròn có một điểm chung duy nhất thì:

  • A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
  • B. Đường thẳng cắt đường tròn.
  • C. Đường thẳng không cắt đường tròn.
  • D. Đường thẳng song song với đường tròn.

Câu 23. Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM cắt nhau tại hai điểm phân biệt và TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24. Cặp số TRẮC NGHIỆM không phải là nghiệm của phương trình nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 100 m2. Nếu tăng chiều rộng của mảnh đất thêm 2 m và giảm chiều dài của mảnh đất đi 5 m thì diện tích của mảnh đất sẽ tăng thêm 5 m2. Chiều dài của đất là:

  • A. 35 m.
  • B. 30 m.
  • C. 25 m.
  • D. 20 m.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác