Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kết quả của biểu thức TRẮC NGHIỆMlà bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D.TRẮC NGHIỆM 

Câu 2: Cho TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm. 
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

  • A. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua điểm bất kì của dây cung đó. 
  • B. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua giao điểm của dây cung đó với đường tròn.
  • C. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung đó.
  • D. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua điểm chia dây cung đó thành 3 phần bằng nhau.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM.
  • B. Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. Phương trình TRẮC NGHIỆM có hệ số TRẮC NGHIỆM lần lượt là TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM là không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Cho hai số tự nhiên, biết tổng của hai số đó là 33. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 4 dư 3. Gọi TRẮC NGHIỆM là số thứ nhất, TRẮC NGHIỆM là số thứ hai.

Chọn khẳng định sai:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình:TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.   TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Chọn khẳng định đúng.

 Bất phương trình bậc nhất một ẩn TRẮC NGHIỆM được giải như sau:

Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. 0
  • B. 1.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 11: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, với giá trị nào của TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Đưa thừa số vào trong dấu căn của TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM, ta được kết quả bằng:

  • A. 3.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 18.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Một cái thang dài 6m, được đặt tạo với mặt đất một góc TRẮC NGHIỆM. Vậy chân thang cách tường bao nhiêu mét?

  • A. 3 m.
  • B. 3,2 m.
  • C. 7,8 m.
  • D. 0,4 m.

Câu 15:  Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Theo định lí Pi – ta – go, ta có: TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16:  Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM bất kì, biết rằng TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài đường tròn.
  • B. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trên đường tròn.
  • C. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trong đường tròn.
  • D. Điểm TRẮC NGHIỆM không thuộc đường tròn.

Câu 17: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai dây TRẮC NGHIỆM vuông góc với nhau tại TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm. Bán kính và khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây TRẮC NGHIỆM lần lượt là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm, 9 cm.
  • B. 6 cm, 3 cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 18: Diện tích của hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ( vớiTRẮC NGHIỆM) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Nếu đường thẳng TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến của đường tròn TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆM cắt nhau tại TRẮC NGHIỆM trong đó TRẮC NGHIỆM. Kẻ đường kính TRẮC NGHIỆM của đường tròn TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định sai.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM là hai tiếp tuyến của TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM là hai cát tuyến của TRẮC NGHIỆM.

Câu 21:  Nghiệm của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 22: Chọn khẳng định sai.

Trên tập số thực, với hai số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. Số TRẮC NGHIỆM lớn hơn số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.
  • B. Số TRẮC NGHIỆM bé hơn số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.
  • C. Số TRẮC NGHIỆM lớn hơn hoặc bằng số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.
  • D. Số TRẮC NGHIỆM bé hơn hoặc bằng số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM. Giá trị của TRẮC NGHIỆM khi TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM cm. Số đo góc TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến phút) bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai tiếp tuyến tại hai điểm TRẮC NGHIỆM cắt nhau tại điểm TRẮC NGHIỆM và tạo với nhau một góc bằng TRẮC NGHIỆM. Diện tích của hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến và cung nhỏ TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác