Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Biểu thức TRẮC NGHIỆM  (Với TRẮC NGHIỆMcó giá trị là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Cho TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM. Tính  Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm.

  • A. 6 cm.
  • B. 1,5 cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 4: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM là cặp TRẮC NGHIỆM.

Khẳng định nào sau đây đúng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 60 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2 m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích miếng đất giảm đi 20 m2. Gọi chiều dài là TRẮC NGHIỆM, chiều rộng là TRẮC NGHIỆM.

Chọn khẳng định đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 7. Nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 8. Cho TRẮC NGHIỆM, khẳng định sai là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9.Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10. Với TRẮC NGHIỆM rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11. Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12.Khi TRẮC NGHIỆM thì giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM có giá trị bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13. Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM, ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai dây TRẮC NGHIỆM vuông góc với nhau tại TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm. Bán kính và khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây TRẮC NGHIỆM lần lượt là:

  • A. 8 cm, TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm, 8 cm.

Câu 15. Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai điểm trên đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 4 cm) sao cho TRẮC NGHIỆM. Độ dài cung TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 16. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Kẻ TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM, biết  TRẮC NGHIỆM khi đó đường thẳng TRẮC NGHIỆM và đường tròn TRẮC NGHIỆM:

  • A. Cắt nhau.
  • B. Không cắt nhau 
  • C. Tiếp xúc.
  • D. Đáp án khác.

Câu 17.Cho đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 8 cm) và (TRẮC NGHIỆM; 6 cm) cắt nhau tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến của (TRẮC NGHIỆM). Độ dài dây TRẮC NGHIỆM  bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 18.Phương trình TRẮC NGHIỆM nhận cặp số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó, giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 5.
  • B. 7.
  • C. 6.
  • D. 13.

Câu 19. v

Câu 20. Trên mặt phẳng toạ độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Vị trí tương đối của đường tròn TRẮC NGHIỆM và các trục toạ độ là:

  • A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
  • B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
  • C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
  • D. Cả hai trục toạ độ điều tiếp xúc với đường tròn.

Câu 21. Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 4.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. 1.

Câu 22. Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM. Cát tuyển qua TRẮC NGHIỆM ở ngoài TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM, kẻ đường kính TRẮC NGHIỆM. Tính độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 24. Tìm giá trị của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM để đường thẳng TRẮC NGHIỆM đi qua điểm TRẮC NGHIỆM và đi qua giao điểm của hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25. Tìm TRẮC NGHIỆM để giao điểm của đường thẳng TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM thuộc góc phần tư thứ nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác