Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là hàm số bậc hai trong các hàm số dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Cho bài toán sau: 

A đến B với vận tốc 50 km/h. Đi được 20 phút thì gặp đường xấu nên vận tốc giảm còn 40 km/h, vì vậy đến B trễ mất 18 phút. Tính quãng đường AB, nếu gọi quãng đường AB là TRẮC NGHIỆM (km) với TRẮC NGHIỆM.

Với vận tận 40km/h thời gian ô tô đi quãng đường còn lại là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM (giờ)
  • B.TRẮC NGHIỆM (giờ)
  • C. TRẮC NGHIỆM (giờ)
  • D. TRẮC NGHIỆM (giờ)

Câu 3: Phương trình TRẮC NGHIỆM có nghiệm là bao nhiêu?

  • A. Vô nghiệm
  • B. Vố số nghiệm
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Điểm đối xứng với điểm TRẮC NGHIỆM qua trục TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Phương trình bậc hai một ẩn có 2 nghiệm phân biệt khi:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Giải phương trình TRẮC NGHIỆM được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7. Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật tính theo TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM (m)
  • B. TRẮC NGHIỆM (m)
  • C. TRẮC NGHIỆM (m)
  • D. TRẮC NGHIỆM (m)

Câu 8. Bảng tần số là:

  • A. bảng thống kê cho biết mẫu của các giá trị trong mẫu dữ liệu
  • B. bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu
  • C. bảng dữ liệu cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu
  • D. bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong tần số.

Câu 9: Sau bài thi môn Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả của một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

TRẮC NGHIỆM

Tần số tương đối của giá trị 0 là:

  • A. 10%
  • B. 20%
  • C. 15%
  • D. 25%

Câu 10. Chiều cao (đơn vị: mét) của TRẮC NGHIỆM cây bạch đàn được cho như sau:

TRẮC NGHIỆM

Ghép các số liệu thành năm nhóm ứng với năm nửa khoảng có độ dài bằng nhau, ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM.

Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một gia đình có hai con và quan sát giới tính của hai người con đó. Kết quả của phép thử này là gì?

  • A. Chọn ngẫu nhiên một gia đình có hai con
  • B. Giới tính của hai người con đó
  • C. Tổng số trường hợp có thể xảy ra
  • D. Không xác định được

Câu 12. Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng một lần là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆMvà hai dây cung TRẮC NGHIỆM bằng nhau. Qua TRẮC NGHIỆM vẽ một cát tuyến cắt dây TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM và cắt TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆMbằng

  • A. TRẮC NGHIỆM       
  • B. TRẮC NGHIỆM       
  • C.TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14. Cho tam giác TRẮC NGHIỆMnhọn nội tiếp TRẮC NGHIỆM Hai đường cao TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMcắt nhau tại TRẮC NGHIỆM. Vẽ đường kínhTRẮC NGHIỆM. Hệ thức nào dưới đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM                         
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM                         
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM, biết TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16. Cho tứ giác TRẮC NGHIỆM có số đo các góc TRẮC NGHIỆMlần lượt như sau. Trường hợp nào thì tứ giác TRẮC NGHIỆM có thể là tứ giác nội tiếp?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17. Cho TRẮC NGHIỆM là hình ngũ giác đều. Hãy chọn khẳng định sai

  • A. TRẮC NGHIỆM có một tâm đối xứng.
  • B. Mỗi góc trong của nó là TRẮC NGHIỆM
  • C. Tổng các góc trong của nó là TRẮC NGHIỆM
  • D. Tổng các góc trong của nó là TRẮC NGHIỆM

Câu 18. Một trục lăn sơn có dạng hình trụ, đường kính của đường tròn đáy bằng TRẮC NGHIỆM chiều dài bằng TRẮC NGHIỆM. Sau khi lăn một vòng thì diện tích phần sơn được trên mặt tường phẳng là bao nhiêu?

TRẮC NGHIỆM
  • A. 6TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19. Đa giác đều là một đa giác

  • A. Có 3 cạnh và 3 góc bằng nhau
  • B. Có 7 cạnh và 7 góc bằng nhau
  • C. Có các cạnh và các góc bằng nhau
  • D. Có 8 cạnh và 8 góc bằng nhau

Câu 20. Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn. Khi đó góc AOB bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 21. Một cuộc khảo sát về số giờ xem TV mỗi tuần của học sinh lớp 8 được ghi nhận như sau:

Số giờ xem TV (giờ/tuần)(0; 2](3; 5](6; 8](9; 11]
Số hóc inh6754

Hãy cho biết số học sinh xem TV từ 3 đến 5 giờ mỗi tuần.

  • A. 11
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 13

Câu 22. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM nhọn nội tiếp TRẮC NGHIỆM. Hai đường cao TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cắt nhau tại TRẮC NGHIỆM. Vẽ đường kính TRẮC NGHIỆM. Chọn câu đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 23. Chọn ngẫu nhiên một số có TRẮC NGHIỆM chữ số từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM. Xác suất để số đó là số lẻ và chia hết cho TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24. Một hộp có TRẮC NGHIỆM quả bóng được đánh số lần lượt từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM. Bạn Trọng và bạn Thủy lần lượt lấy ra ngẫu nhiên TRẮC NGHIỆM quả bóng từ hộp. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố TRẮC NGHIỆM: “Số ghi trên quả bóng của bạn Trọng lớn hơn số ghi trên quả bóng của bạn Thủy”?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 25. Một hộp có TRẮC NGHIỆM quả bóng được đánh số lần lượt từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM. Bạn Trọng và bạn Thủy lần lượt lấy ra ngẫu nhiên TRẮC NGHIỆM quả bóng từ hộp. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố TRẮC NGHIỆM: “Số ghi trên quả bóng của bạn Trọng lớn hơn số ghi trên quả bóng của bạn Thủy”?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác