Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tập 2 Ôn tập chương 7: Tần số và tần số tương đối (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 7: Tần số và tần số tương đối (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tần số của một giá trị là:
A. số lần xuất hiện gái trị đó trong mẫu dữ liệu
- B. tần số giá trị trong mẫu dữ liệu
- C. số lần mà dữ liệu biểu diễn trong mẫu
- D. tần số mà dữ liệu biểu diễn trong mẫu
Câu 2: Bảng tần số là:
- A. bảng thống kê cho biết mẫu của các giá trị trong mẫu dữ liệu
B. bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu
- C. bảng dữ liệu cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu
- D. bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong tần số.
Câu 3: Biểu đồ tần số là:
- A. biểu đồ biểu diễn giá trị của dữ liệu tần số trong 1 đơn vị thời gian
- B. biểu đồ hình quạt biểu diễn 1 và chỉ một gái trị tần số
C. biểu đồ biểu diễn bảng tần số
- D. biểu đồ cơ sở dữ liệu cho dữ liệu
Bảng sau đây ghi lại tên các bạn phải trực nhật vào các ngày trong tuần của lớp 9A, mỗi lần trực nhật ghi tên một lần:
Ngày | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
Tên | Ngọc, Vinh | Thanh, Thành | Thành, Vinh | Thành, Ngọc | Việt, Thành | Giang, Thanh |
Hãy trả lời câu 4 - câu 6.
Câu 4: Trong tuần bạn Ngọc phải trực nhật bao nhiêu lần?
- A. 2 lần
- B. 3 lần
- C. 4 lần
D. 1 lần
Câu 5: Dựa vào bảng thống kê, bạn nào phải trực nhật nhiều nhất?
A. Thành
- B. Vinh
- C. Ngọc
- D. Thanh
Câu 6: Bảng tần số cho dữ liệu trên là:
- A.
B.
- C.
- D.
Cho đề bài sau, hãy trả lời câu 7 – câu 10:
Người ta reo một con xúc xắc được các chấm xuất hiện và biểu diễn được trong biểu đồ dưới:
Câu 7: Mặt một chấm xuất hiện bao nhiêu lần?
- A. 4
- B. 6
C. 5
- D. 3
Câu 8: Mặt 4 chấm xuất hiện bao nhiêu lần?
- A. 6
- B. 5
- C. 4
D. 3
Câu 9: Mặt nào xuất hiện nhiều nhất?
A. 4 chấm
- B. 5 chấm
- C. 2 chấm
- D. 6 chấm
Câu 10: Mặt nào xuất hiện ít nhất?
- A. 4 chấm
B. 6 chấm
- C. 2 chấm
- D. 1 chấm
Câu 11: Cho dãy dữ liệu …., . Tần số tương đối của giá trị là:
A. tỉ số giữa tần số của (gọi là ) với
- B. tỉ số giữa tần số của (gọi là ) với
- C. tỉ số phần trăm giữa tần số của (gọi là ) với
- D. tỉ số phần trăm giữa tần số của (gọi là ) với
Câu 12: Tần số tương đối còn được gọi là:
- A. dữ liệu
B. tần suất
- C. thống kê
- D. dãy số
Câu 13: Tần số tương đối của một giá trị là:
- A. tham số tham gia vào bảng dữ liệu
- B. tổng các phần tử trong dãy dữ liệu
C. ước lượng cho xác suất xuất hiện giá trị đó
- D. ước lượng cho số lần xuất hiện của một giá trị
Câu 14: Biểu đồ tần số tương đối là gì?
- A. Là biểu đồ biểu diễn trị số tương đối.
- B. Là biểu đồ biểu diễn 1 và chỉ 1 phần tử trong bảng tương đối.
- C. Là biểu đồ thể hiện kết quả của bảng tần số tương đối khi phân tích thành tổng.
D. Là biểu đồ biểu diễn bảng tần số tương đối.
Câu 15: Vào đợt nghỉ hè vừa rồi, mỗi ngày bạn Bình đều học thêm một số từ vựng tiếng Anh mới. Số lượng từ vựng mới bạn Bình học mỗi ngày được biểu diễn ở biểu đồ cột như hình bên. Hãy tính tỉ số phần trăm giữa ngày bạn Bình học nhiều từ vựng mới nhất so với ngày bạn Bình học ít từ vựng mới nhất?
A. 16,66%
- B. 26,66%
- C. 32,22%
- D. 33,44%
Câu 16: Một lớp học có 40 học sinh được yêu cầu ghi lại số lượng sách họ đã đọc trong tháng qua. Dữ liệu thu thập được được tổng hợp trong bảng tần số dưới đây:
Số sách đã đọc | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tần số | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 6 | 5 | 3 | 2 | 1 |
Hãy xác định phàn trăm số học sinh đã đọc từ 5 cuốn sách trở lên?
- A. 44,5%
B. 42,5%
- C. 43,5%
- D. 41,5%
Câu 17: Một cuộc khảo sát về số giờ học bài mỗi tuần của học sinh được tiến hành trong một lớp học. Dữ liệu thu thập được tổng hợp trong bảng tần số dưới đây:
Số giờ học bài | 0-2 | 3-5 | 6-8 | 9-11 | 12-14 | 15-17 | 18-20 | 21-23 |
Tần số | 2 | 4 | 5 | 6 | 8 | 5 | 4 | 2 |
Tính số phần trăm học sinh học bài từ 12 giờ trở lên mỗi tuần
- A. 51,15%
- B. 53,66%
C. 52,78%
- D. 55,24%
Câu 18: Trong một khảo sát về thời gian học bài hàng ngày của các học sinh lớp 9, dữ liệu thu thập được tổng hợp trong bảng tần số dưới đây:
Số giờ học bài (giờ) | 0-1 | 1-2 | 2-3 | 3-4 | 4-5 | 5-6 | 6-7 | 7-8 |
Tần số | 3 | 5 | 8 | 10 | 7 | 4 | 2 | 1 |
Dựa vào bảng tần số trên, tính thời gian học bài trung bình hàng ngày của các học sinh.
- A. 3,5 giờ
- B. 4 giờ
- C. 5 giờ
D. 5,5 giờ
Câu 19: Một nhóm học sinh được yêu cầu ghi lại số giờ ngủ mỗi đêm trong một tuần. Dữ liệu thu thập được và được biểu diễn như biểu đồ tần số tương ứng như sau:
Dựa vào biểu đồ tần số, hãy tính số phần trăm học sinh ngủ ít hơn 7 giờ mỗi đêm.
A. 33,33%
- B. 35,55%
- C. 38,75%
- D. 34,67%
Câu 20: Cho bảng thống kê chiều cao sau (đơn vị: mét) của các cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường
Giá trị đại diện của các nhóm dữ liệu lần lượt là:
A. 8,6; 8,8; 9,0; 9,2; 9,4
- B. 8,5; 8,7; 8,9; 9,1; 9,3
- C. 8,7; 8,9; 9,1; 9,3; 9,5
- D. 8,6; 8,8; 9,1; 9,3; 9,5
Câu 21: Mẫu số liệu ghi lại độ dài quãng đường di chuyển trong một tuần (đơn vị: kilômét) của 60 chiếc ô tô. Dữ liệu đó được biểu diễn dưới dạng biểu đồ đoạn thẳng như sau:
Bảng tần số ghép nhóm nào sau đây là bảng tần số thể hiện cho biểu đồ trên?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Cho biểu đồ tần số tương đối dạng đoạn thẳng như dưới đây:
Tìm bảng tần số ghép nhóm về tuổi thọ của một bóng đèn:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 23: Trong một bảng tần số tương đối, nếu tần số tương đối của một số nhóm dữ liệu là 0,25 và 0,35, và tổng của tần số tương đối tất cả các nhóm là 1,00. Tính tần số tương đối của nhóm dữ liệu còn lại nếu biết rằng có 4 nhóm dữ liệu trong bảng này.
A. 0,15
- B. 0,2
- C. 0,3
- D. 0,1
Câu 24: Trong một lớp học có 30 học sinh, giáo viên đã thực hiện một cuộc khảo sát về số lượng sách mà mỗi học sinh đã đọc trong tháng qua. Kết quả được tóm tắt trong bảng dưới đây:
Số sách đọc được | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Số học sinh | 5 | 10 | 8 | 4 | 3 |
Hãy tính tần số tương đối của số học sinh đọc được ít nhất 2 cuốn sách trong tháng qua.
A. 50%
- B. 27%
- C. 35%
- D. 45%
Câu 25: Một lớp học có 40 học sinh. Điểm kiểm tra môn Toán của lớp được ghi lại trong bảng tần số như sau:
Điểm | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số học sinh | 3 | 7 | 12 | 10 | 5 | 3 |
Hỏi có bao nhiêu học sinh đạt điểm trên trung bình cộng của lớp?
- A. 30 học sinh
B. 18 học sinh
- C. 22 học sinh
- D. 29 học sinh
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận