Giải VBT Toán 9 Kết nối bài 19: Phương trình bậc hai một ẩn
Giải chi tiết VBT Toán 9 kết nối tri thức bài 19: Phương trình bậc hai một ẩn. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Bài tập 6.9 (trang 10):
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng tích:
a) x2 + 5x = 0;
b) x2 – 16 = 0;
c) x2 – 10x + 25 = 0;
d) x2 + 8x + 12 = 0.
Bài giải chi tiết:
a) x2 + 5x = 0
x(x + 5) = 0
x = 0 hoặc x + 5 = 0
x = 0 hoặc x = –5.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 0 và x = –5.
b) x2 – 16 = 0
(x – 4)(x + 4) = 0
x – 4 = 0 hoặc x + 4 = 0,
x = 4 hoặc x = –4.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 4 và x = –4.
c) x2 – 10x + 25 = 0
x2 – 2 . x . 5 + 52 = 0
(x – 5)2 = 0
x – 5 = 0
x = 5.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 5.
d) x2 + 8x + 12 = 0
x2 + 2x + 6x + 12 = 0
x(x + 2) + 6(x + 2) = 0
(x + 6)(x + 2) = 0
x + 6 = 0 hoặc x + 2 = 0
x= –6 hoặc x= –2.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = –6 và x = –2.
Bài tập 6.10 (trang 10):
Giải các phương trình sau:
a) (2x + 1)2 = 3;
b) (2 – 3x)2 = 5.
Bài giải chi tiết:
Bài tập 6.11 (trang 10):
Sử dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn, giải các phương trình bậc hai sau:
a) x2 + 2x – 5 = 0;
b) 4x2−4√3x+3=04x2−43x+3=0;
c) x2−6√5x+7=0x2−65x+7=0.
Bài giải chi tiết:
Bài tập 6.12 (trang 10):
Sử dụng máy tính cầm tay, tìm nghiệm của các phương trình sau:
a) 2x2+√11x−1=0;2x2+11x−1=0 ;
b) 12x2+53x+509=0;12x2+53x+509=0 ;
c) √2x2−(1+√5)x+11=0.
Bài giải chi tiết:
a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm như sau:
● Nhấn phím “MODE”
● Nhấn phím số “5”, sau đó nhấn phím số “3”
● Nhập lần lượt các hệ số của phương trình như sau:
+ Nhấn phím “=”, trên màn hình sẽ hiện ra hai nghiệm của phương trình x1=√19−√114x1=19−114 và x2=−√19−√114x2=−19−114
b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm như sau:
● Nhấn phím “MODE”
● Nhấn phím số “5”, sau đó nhấn phím số “3”
● Nhập lần lượt các hệ số của phương trình như sau:
● Nhấn phím “=”, trên màn hình sẽ hiện ra kết quả như sau:
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
c) ) Sử dụng máy tính cầm tay bấm như sau:
● Nhấn phím “MODE”
● Nhấn phím số “5”, sau đó nhấn phím số “3”
● Nhập lần lượt các hệ số của phương trình như sau:
● Nhấn phím “=”, trên màn hình sẽ hiện ra kết quả như sau:
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài tập 6.5 (trang 6):
Trong hình bên có đồ thị của ba hàm số y = –2x2, y = x2, y = 2x2.
a) Cho biết đường nào là đồ thị của hàm số y = –2x2.
b) Trong hai đường còn lại, với mỗi x hãy so sánh hai giá trị tương ứng của y để phân biệt đồ thị hai hàm số y = x2 và y = 2x2.
Bài giải chi tiết:
a) Ta thấy hệ số a của hàm số y = –2x2 là –2 < 0 nên đồ thị hàm số nằm dưới trục hoành.
Vậy đồ thị hàm số y = –2x2 là đường y1.
b) Ta có:
Trên đồ thị hàm số y = 2x2, với x = 2 thì y = 2 . 22 = 8.2 222222
Trên đồ thị hàm số y = x2, với x = 2 thì y = 22 = 4.2 222222
Vậy đồ thị hàm số y = 2x2 là đường y3, đồ thị hàm số y = x2 là đường y2.
Bài tập 6.13 (trang 10):
Tuỳ theo các giá trị của m, hãy giải phương trình ẩn x sau: (2x – 1)2 = m.
Bài giải chi tiết:
● TH1: m < 0.
Vì (2x – 1)2 ≥ 0 nên phương trình vô nghiệm.
● TH2: m = 0.
Phương trình đã cho trở thành (2x – 1)2 = 0.
Suy ra 2x – 1 = 0 hay x=12x=12
Vậy phương trình có nghiệm là x=12x=12
● TH3: m > 0.
Ta có: (2x – 1)2 = m
(2x−1−√m)(2x−1+√m)=02x−1−m2x−1+m=0
2x−1−√m=02x−1−m=0 hoặc 2x−1+√m=0
Bài tập 6.14 (trang 10):
Cho phương trình (ẩn x): x2 + 4(m + 1)x + 4m2 – 3 = 0.
a) Tính biệt thức ∆'.
b) Tìm điều kiện của m để phương trình:
– Có hai nghiệm phân biệt;
– Có nghiệm kép;
– Vô nghiệm.
Bài giải chi tiết:
a) Ta có: b'=b2=2(m+1)b'=b2=2m+1, a = 1, c = 4m2 – 3.
∆' = (b')2 – ac = 2(m + 1)2 – (4m2 – 3) = 4m2 + 8m + 4 – 4m2 + 3 = 8m + 7.
b) Để phương trình:
– Có 2 nghiệm phân biệt thì ∆' > 0. Khi đó ta có:
8m + 7 > 0
8m > –7
m>−78m>−78
– Có nghiệm kép thì ∆' = 0. Khi đó ta có:
8m + 7 = 0
8m = –7
m=−78m=−78
– Vô nghiệm thì ∆' < 0. Khi đó ta có:
8m + 7 < 0
8m < –7
m<−78m<−78
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt khi m>−78m>−78, có nghiệm kép khi m=−78m=−78 và vô nghiệm khi m<−78
Bài tập 6.15 (trang 10):
Quỹ đạo chuyển động của một quả bóng được cho bởi công thức y = 1,5 + x – 0,098x2, trong đó y (mét) là độ cao của quả bóng so với mặt đất và x (mét) là khoảng cách theo phương ngang từ vị trí của quả bóng đến vị trí ném (xem hình bên). Tính khoảng cách theo phương ngang từ vị trí ném bóng đến vị trí quả bóng chạm đất.
Bài giải chi tiết:
Theo đề bài, quỹ đạo chuyển động của quả bóng được cho bởi công thức y = 1,5 + x – 0,098x2.
Vật chạm đất khi y = 0, khi đó ta có: 1,5 + x – 0,098x2 = 0 hay – 0,098x2 + x + 1,5 = 0
Ta có: ∆ = 12 – 4 . (–0,098) . 1,5 = 1,588 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Vậy khoảng cách theo phương ngang từ vị trí ném bóng đến vị trí quả bóng chạm đất xấp xỉ 11,53 m.
Bài tập 6.16 (trang 11):
Công ty sản xuất ván gỗ cần ước tính chiều dài tấm ván (tính bằng feet) có thể tạo ra được từ một khúc gỗ. Một trong những công thức được sử dụng phổ biến để ước tính chiều dài tấm ván là công thức Doyle:
trong đó B là chiều dài tấm ván (feet), D là đường kính (inch) và L là chiều dài của khúc gỗ (feet).
a) Viết lại công thức Doyle cho các khúc gỗ dài 16 feet.
b) Tìm các nghiệm của phương trình bậc hai ẩn D sau: D2 – 8D + 16 = 0.
Bài giải chi tiết:
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Toán 9 kết nối tri thức , Giải VBT Toán 9 KNTT, Giải VBT Toán 9 bài 19: Phương trình bậc hai một ẩn
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận