Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 12: Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 12: Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính góc TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến độ).

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.  TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 24 cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 3: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. 8 cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.                                   

Câu 4: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 16 cm.
  • B. 18 cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 5: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM Khẳng định đúng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM, cạnh huyền TRẮC NGHIỆM và cạnh góc vuông TRẮC NGHIỆM. Ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Trong tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm. Khi đó độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng (làm tròn đến số thập phân thứ hai) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C.  TRẮC NGHIỆM cm.
  • D.TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 10: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM, cạnh huyền TRẮC NGHIỆM và cạnh góc vuông TRẮC NGHIỆM. Ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho tam giác vuông TRẮC NGHIỆM vuông tạiTRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là hai điểm nằm trên cạnh TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM. Biết độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Giả sử một chiếc đồng hồ có kim giờ dài 4 cm và kim phút dài 6 cm. Hỏi vào lúc 2 giờ đúng, khoảng cách giữa hai đầu kim là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 13: Cho hình thang cân TRẮC NGHIỆM có đáy lớn TRẮC NGHIỆM cm, hai cạnh bên TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM. Độ dài chiều cao và đáy nhỏ TRẮC NGHIỆM lần lượt là:

  • A. 2,115 cm và 10,94 cm.
  • B. 3,524 cm và 8,24 cm.
  • C. 3,182 cm và 6,42 cm.
  • D. 3,232 cm và 7,54 cm.

Câu 14: Một chiếc thang dài 50 m, đặt dựa vào một bức tường. Khoảng cách từ đầu chạm tường đến mặt đất là 43 m. Góc của thang hợp với mặt đất và khoảng cách từ chân thang đến bức tường lần lượt bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM m.
  • B. TRẮC NGHIỆM m.
  • C. TRẮC NGHIỆM m.
  • D. TRẮC NGHIỆM m.

Câu 15: Tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, diện tích tam giác TRẮC NGHIỆM bằng 120. Độ dài các cạnh TRẮC NGHIỆM lần lượt là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác