Đáp án toán 8 chân trời bài 4 Phân tích đa thức thành nhân tử

Đáp án bài 4 Phân tích đa thức thành nhân tử. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 4: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

1. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG

Hoạt động 1: Tính diện tích của nền nhà có bản vẽ sơ lược như Hình 1 theo những cách khác nhau, biết a = 5; b = 3,5 (các kích thước tính theo m).

Tính theo cách nào nhanh hơn?

A blue and yellow rectangular object with black text

Description automatically generated

Đáp án chuẩn:

Cách 1: Tính tổng diện tích các hình.

S = 52,5 (m2)

Cách 2: Tính chiều dài của nền nhà rồi tính diện tích của nền nhà.

S = 52,5 (m2)

=> Cách 2 nhanh hơn

Thực hành 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) P = 6x – 2x3

b) Q = 5x3 – 15x2y

c) R = 3x3y3 – 6xy3z + xy

Đáp án chuẩn:

a) 2x.( + x).( - x) 

b) 5x2(x – 3y).

c) xy.(3x2y2 – 6y2z + 1).

2. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC

Hoạt động 2: Tìm biểu thức thích hợp thay vào mỗi chỗ [?], từ đó hoàn thành biến đổi sau vào vở để phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 4x2−9=(?)2−(?)2=…

b) x2y2y2=(?)2−(?)2=…

Đáp án chuẩn: 

a) ( 2x)2−(3)2=(2x−3)(2x+3)

b) (xy)2−(y)2=(xy−y)( xy+y)

Thực hành 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 9x2 – 16

b) 4x2 – 12xy + 9y2

c) t3 – 8

d) 2ax3y3 + 2a

Đáp án chuẩn:

a) (3x – 4)(3x + 4).

b) (2x – 3y)2.

c) (t – 2)(t2 + 2t + 4).

d) 2a(xy + 1)(x2y2 – xy + 1).

Vận dụng 1: Tìm một hình hộp chữ nhật có thể tích 2x3 – 18x (với x > 3) mà độ dài các cạnh đều là biểu thức chứa x

Đáp án chuẩn:

Độ dài 3 cạnh lần lượt là: 2x, x – 3 và x + 3.

Vận dụng 2: Giải đáp câu hỏi trang 23

Đáp án chuẩn:

Đúng. Vì:

n3 – n = n.(n – 1).(n + 1)

=> n3 – n chia hết cho n, n – 1 và n + 1.

3. PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ

Hoạt động 3: Hãy hoàn thành biến đổi sau vào vở để phân tích đa thức thành nhân tử:

a2 + ab + 2a + 2b = (a2 + ab) + (2a + 2b) = …

Em có thể biến đổi theo cách khác để phân tích đa thức trên thành nhân tử không?
Đáp án chuẩn:

= a(a + b) + 2(a + b)

= (a + b)(a + 2).

Cách khác:

= a(a + 2) + b(a + 2)

= (a + 2)(a + b).

Thực hành 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) a3 – a2b + a – b

b) x2 – y2 + 2y – 1

Đáp án chuẩn:

a) (a – b)(a2 + 1).

b) (x + y – 1)(x – y + 1).

Vận dụng 3: Có thể ghép bốn tấm pin mặt trời với kích thước như Hình 2 thành một hình chữ nhật không? Nếu có, tính độ dài các cạnh và diện tích hình chữ nhật đó. Biết a = 0,8; b= 2 (các kích thước tính theo m)

Đáp án chuẩn:

Có thể.

+ Chiều rộng: 1,8 (m).

+ Chiều dài: 2,8 (m).

+ Diện tích: 5,04 (m2).

BÀI TẬP CUỐI SGK 

Bài tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 4x 

b) 6ab – 9ab2 

c) 2a(x – 1) + 3b(1 – x)

d) (x – y)2 – x(y – x)

Đáp án chuẩn:

a) x(x2 + 4).

b) 3ab(2 – 3b).

c) (x – 1)(2a – 3b).

d) (x – y)(2x – y).

Bài tập 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x2 – 1 

b) (x + 2)2 – 9 

c) (a + b)2 – (a – 2b)2

Đáp án chuẩn:

a) (2x + 1)(2x –1).

b) (x + 5)(x – 1).

c) (2a – b).3b.

Bài tập 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4a2 + 4a + 1

b) –3x2 + 6xy – 3y2

c) (x + y)2 – 2(x + y)z + z2

Đáp án chuẩn:

a) (2a + 1)2.

b) –3(x – y)2.

c) (x + y – z)2.

Bài tập 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 8x3 – 1

b) x3 + 27y3

c) x3 – y6

Đáp án chuẩn:

a) (2x – 1)(4x2 + 2x + 1).

b) (x + 3y)(x2 – 3xy + 9y2).

c) (x – y2)(x2 + xy2 + y4).

Bài tập 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x3 – 16x

b) x4 – y4

c) xy2 + x2y + y3

d) x2 + 2x – y2 + 1

Đáp án chuẩn:

a) 4x(x + 2)(x – 2).

b) (x2 + y2)(x + y)(x – y).

c) y(x+y)2

d) (x + 1 + y)(x + 1 – y).

Bài tập 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 – xy + x – y

b) x2 + 2xy – 4x – 8y

c) x3 – x2 – x + 1

Đáp án chuẩn:

a) (x – y)(x + 1).

b) (x +  2y)(x – 4).

c) (x – 1)2(x + 1).

Bài tập 7: Cho y > 0. Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 49y2 + 28y + 4.

Đáp án chuẩn:

7y + 2.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác