Đáp án toán 8 chân trời bài 1 Khái niệm hàm số
Đáp án bài 1 Khái niệm hàm số. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
BÀI 1.KHÁI NIỆM HÀM SỐ
Số liệu về lượng mưa M (mm) trong 7 tháng mùa mưa của thành phố Đà Lạt năm 2020 được biểu diễn trong biểu đồ dưới đây.
Quan sát biểu đồ và cho biết lượng mưa ở mỗi tháng là bao nhiêu?
Đáp án chuẩn:
Tháng | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Lượng mưa (mm) | 134,5 | 343,6 | 319,9 | 276,6 | 377,8 | 288,7 | 155,4 |
1. KHÁI NIỆM HÀM SỐ
Bài 1:
a) Nhiệt độ cơ thể d (oC) của bệnh nhân theo thời gian h (giờ) trong ngày được ghi lại trong bảng sau:
Ứng với mỗi giờ em đọc được bao nhiêu số chỉ nhiệt độ?
b) Thời gian t (giờ) để một vật chuyển động đều đi hết quãng đường 180 km tỉ lệ nghịch với vận tốc v (km/h) của nó theo công thức t=180v
Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v lần lượt bằng 10; 20; 30; 60; 180. Ứng với mỗi giá trị của đại lượng v em tính được bao nhiêu giá trị của đại lượng t?
Đáp án chuẩn:
a) Một
b) Ta có bảng sau:
v (km/h) | 10 | 20 | 30 | 60 | 180 |
t (giờ) | 18 | 9 | 6 | 3 | 1 |
Một giá trị của đại lượng t
Bài 2: Mô tả các đại lượng là hàm số và biến số trong các mô hình sau:
a) Biểu đồ cột chỉ doanh thu y (triệu đồng) của một cửa hàng trong tháng x
b) Quãng đường s (km) đi được trong thời gian t (giờ) của một chiếc xe chạy với tốc độ không đổi bằng 40 km/h
c) Số tiền y (đồng) người mua phải trả cho x quyển vở có giá 10000 đồng/ quyển
Đáp án chuẩn:
a) Đại lượng y là hàm số của biến số x
b) Đại lượng s là hàm số của biến số t
c) Đại lượng y là hàm số của biến số x
Bài 3: Khi đo nhiệt độ, ta có công thức đổi từ đơn vị độ C (Celsius) sang đơn vị độ F (Fahrenheit) như sau: F = 1.8C +32. Theo em, F có phải là một hàm số theo biến số C hay không? Giải thích.
Đáp án chuẩn:
Có. Vì đại lượng F phụ thuộc vào đại lượng C, với mỗi giá trị của C ta luôn xác định được duy nhất một giá trị tương ứng của F.
2. GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ
Bài 1: Cho biết đại lượng y được tính theo đại lượng x như sau: y = 2x + 3
a) Tính y khi x = 4
b) Cho x một giá trị tùy ý, tính giá trị tương ứng của y
Đáp án chuẩn:
a)
b)
Bài 2 :
a) Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau:
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không?
b) Cho hàm số y=f(x)=x2
- Tính f(2); f(-3)
- Lập bảng giá trị của hàm số với x lần lượt bằng -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3
Đáp án chuẩn:
a) Có
b)
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y | 9 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 | 9 |
Bài 3: Gọi C = f(d) là hàm số mô tả mối quan hệ giữa chu vi C và đường kính d của một đường tròn. Tìm công thức f(d) và lập bảng giá trị của hàm số ứng với d lần lượt bằng 1; 2; 3; 4 (theo đơn vị cm)
Đáp án chuẩn:
d (cm) | 1 | 2 | 3 | 4 |
C (cm) | 0.785 | 3.14 | 7,065 | 12.56 |
BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng sau. Trong mỗi trường hợp, hãy cho biết đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không? Giải thích.
Đáp án chuẩn:
a) Có vì đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x, với mỗi giá trị của x xác định được duy nhất một giá trị tương ứng.
b) Không vì với x = 2 ta xác định được hai giá trị của đại lượng y là và
Bài 2 : Cho hàm số y = f(x) = 3x
a) Tính f(1);f (-2) ; f()
b) Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x lần lượt nhận các giá trị: -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3
Đáp án chuẩn:
a)
b)
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y = f(x) = 3x | -9 | -6 | -3 | 0 | 3 | 6 | 9 |
Bài 3: Cho hàm số y=f(x)= x2+4. Tính f(-3); f(-2); f(-1); f(0); f(1)
Đáp án chuẩn:
Bài 4: Khối lượng m (g) của một thanh sắt có khối lượng riêng là 7,8 kg/dm3 tỉ lệ thuận với thể tích V (cm3) theo công thức m = 7,8V. Đại lượng m có phải là hàm số của đại lượng V không? Nếu có, tính m(10);m(20); m(30); m(40); m(50)
Đáp án chuẩn:
m(10) = 78 (g)
m(20) = 156 (g)
m(30) = 234 (g)
m(40) = 312 (g)
m(50) = 390 (g)
Bài 5: Thời gian t (giờ) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 20 km tỉ lệ nghịch với tốc độ v (km/h) của nó theo công thức t = . Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v lần lượt nhận các giá trị 10; 20; 40; 80
Đáp án chuẩn:
v (km/h) | 10 | 20 | 40 | 80 |
(h) | 2 | 1 |
Bình luận