Đáp án toán 8 chân trời bài 2 Đường trung bình của tam giác

Đáp án bài 2 Đường trung bình của tam giác. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

1. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Bài 1: Cho tam giác ABC, vẽ đường thẳng d đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với cạnh BC và cắt AC tại N (Hình 1). Hãy chứng minh N là trung điểm của AC

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC => N là trung điểm của AC

Bài 2: Tìm độ dài đoạn thẳng NQ trong Hình 4

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Đáp án chuẩn: 

NQ = ON = 4 

Bài 3: Trong Hình 5, chứng minh MN là đường trung bình của tam giác ABC

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Đáp án chuẩn: 

MN // AC, M là trung điểm AB 

=> MN là đường trung bình tam giác ABC

2. TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG TRUNG BÌNH

Bài 1: Cho M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC của tam giác ABC.

a) Tính các tỉ số BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC ; BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

b) Chứng minh MN // BC

c) Chứng minh BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC; BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

b) BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC=> BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

c) MN // BC => BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC 

Bài 2: Trong Hình 8, cho biết JK = 10 cm, DE = 6.5 cm, EL = 3.7 cm. Tính DJ, EF, DF, KL

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Đáp án chuẩn: 

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC 

KL = 13 (cm)

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC 

DF = 3,7 (cm)

Bài 3: Hãy tính khoảng cách BC trong phần HĐKĐ (trang 52)

Đáp án chuẩn: 

BC = 90 (m)

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Cho MN là đường trung bình của mỗi tam giác ABC trong Hình 9. Hãy tìm giá trị x trong mỗi hình

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

a) x = 12

b) x = BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

c) x=6

Bài 2: Tính độ dài đoạn PQ (hình 10)

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Bài 3: Cho biết cạnh mỗi ô vuông bằng 1 cm. Tính độ dài các đoạn PQ, PR, RQ, AB, BC, CA trong Hình 11

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC 

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC 

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC 

 BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC 

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC 

Bài 4: Cho hình thang ABCD (AB //CD) có E và F lần lượt là trung điểm hai cạnh bên AD và BC. Gọi K là giao điểm của AF và DC (Hình 12).

a) Tam giác FBA và tam giác FCK có bằng nhau không? Vì sao?

b) Chứng minh EF // CD // AB                    

c) Chứng minh BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

a) BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC (g.c.g)

b) EF là đường trung bình tam giác ABC => BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC => BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

c) EF là đường trung bình tam giác ADK => BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Mà CK = BA (do BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC) => BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Kẻ đường cao AH. Chứng minh rằng tứ giác MNPH là hình thang cân.

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Hình thang MNPH (MN//PH) có MP=NH nên là hình thang cân.

Bài 6: Một mái nhà được vẽ lại như Hình 13. Tính độ dài x trong hình mái nhà.

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

x = 1,4 (m)

Bài 7: Ảnh chụp từ Google Maps của một trường học được cho trong Hình 14. Hãy tính chiều dài cạnh DE, cho biết BC = 232 m và B, C lần lượt là trung điểm AD và AE

BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

DE = 464 (m)

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác