Đáp án toán 8 chân trời bài 4 Hệ số góc của đường thẳng

Đáp án bài 4 Hệ số góc của đường thẳng. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Khi nào thì hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau, trùng nhau, cắt nhau?

Đáp án chuẩn:

- Song song với nhau khi a = a'

- Cắt nhau khi a≠a′

- Trùng nhau khi a = a' và b = b'

1.HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Y = AX + B (A ≠ 0) 

Bài 1: a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng y = ax + b (a≠0) cắt Ox tại điểm A và T là một điểm trên đường thẳng y = ax + b (a≠0) có tung độ dương (Hình 1).Ta gọi α=BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a≠0) và trục Ox.

Nêu nhận xét của em về số đo của góc α và hệ số a trong hai trường hợp dưới đây.

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

b) Hãy so sánh các hệ số a của các đường thẳng y = ax + b trong mỗi hình ở Hình 2 và so sánh các góc α hoặc các góc β tạo bởi các đường thẳng đó với trục Ox

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

a) Khi a > 0 thì góc α là góc nhọn

- Khi a < 0 thì góc α là góc tù

b) Hệ số a dương, hệ số a càng lớn thì góc α càng lớn

- Hệ số a âm, hệ số a càng lớn thì góc β càng lớn

Bài 2: Tìm hệ số góc của các đường thẳng sau đây:

a) y = 5x - 5

b) y=BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG 

c) y= BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn: 

a) a = 5

b) a =BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

c) BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Bài 3: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào tạo với góc Ox một góc nhọn, đường thẳng nào tạo với Ox một góc tù?

a) y = 3x +6                    b) y = -4x +1                  c) y = -3x -6

Đáp án chuẩn: 

a) Góc nhọn

b) Góc tù

c) Góc tù

2.HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU

Bài 1: Quan sát hình 3.

a) So sánh hệ số góc của hai đường thẳng: d: y = 2x + 3 và d': y = 2x - 2

Nêu nhận xét về vị trí giữa hai đường thẳng này.

b) Tìm đường thẳng d'' đi qua gốc O và song song với đường thẳng d

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

a) 2 hệ số góc bằng nhau và đều bằng 2

d // d'

b) d'': y = 2x

Bài 2 : Quan sát Hình 4

a) Tìm giao điểm của hai đường thẳng d: y = 2x và d': y = x

b) Nêu nhận xét về hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau

c) Cho đường thẳng d'': y = ax + b và cho biết d'' cắt d. Hệ số góc a của d'' có thể nhận các giá trị nào?

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

a) O(0;0) 

b) Hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau thì cắt nhau

c) d'' cắt d nên a∈R\{2}

Bài 3: Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong các đường thẳng sau:

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn: 

Cắt nhau: d1 và d4; d1 và d2; d1 và d5 

Song song: d1 và d3; d5 và d6; d2 và d4

Bài 4 : 

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Hai ô tô khởi hành cùng lúc và cùng với tốc độ 50 km/h, một ô tô bắt đầu từ B, một ô tô bắt đầu từ C và cùng đi về phía D

a) Viết công thức của hai hàm số biểu thị khoảng cách từ A đến mỗi xe sau x giờ.

b) Chứng tỏ đồ thị của hai hàm số trên là hai đường thẳng song song

Đáp án chuẩn:

a) d1: y = f(x) = 50x + 3 (km)

d2: y = g(x) = 50x + 5 (km)

b) Hai đường thẳng d1 và d2 phân biệt và có hệ số góc bằng nhau 

=> d1 // d2

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Cho hàm số bậc nhất y = ax - 4

a) Tìm hệ số góc a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -2)

b) Vẽ đồ thị của hàm số

Đáp án chuẩn:

a) a = 2

b) 

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Bài 2 : 

a) Vẽ đồ thị của hai hàm số y = x và y = x + 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ

b) Dùng thước đo góc để tìm góc tạo bởi hai đường thẳng y = x và y = x +2 với trục Ox

Đáp án chuẩn:

a) 

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

b) 450

Bài 3: Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong các đường thẳng sau:

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

Cắt : d1 và d2; d2 và d3; d3 và d4

Song song: d1 và d3; d2 và d4; d5 và d6

Bài 4: Tìm hệ số góc a để hai đường thẳng y = ax +2 và y = 9x - 9 song song với nhau

Đáp án chuẩn:

a = 9

Bài 5: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx - 5 và y = 2x + 1

Với giá trị nào của m thì đồ thị của hai hàm số đã cho là:

a) Hai đường thẳng song song với nhau?

b) Hai đường thẳng cắt nhau?

Đáp án chuẩn:

a) m=1

b) m ≠1

Bài 6: Cho đường thẳng d: y = x +2023. Hãy viết phương trình hai đường thẳng song song với d

Đáp án chuẩn:

d': y = x - 23; d'' = x+BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Bài 7: Cho đường thẳng d: y = -x - 2022. Hãy viết phương trình hai đường thẳng cắt d.

Đáp án chuẩn:

d′: y= BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG x; d′′: y=x−2022

Bài 8: Lan phụ giúp mẹ bán nước chanh, em nhận thấy số li nước chanh y bán được trong ngày và nhiệt độ trung bình x (0C) của ngày hôm đó có mối tương quan. Lan ghi lại các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y trong bảng sau:

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

a) So sánh các giá trị x và y tương ứng trong bảng dữ liệu trên với tọa độ (x;y) của các điểm A, B, C, D, E, F trên mặt phẳng tọa độ trong Hình 6

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

b) Cho biết đường thẳng d: y = mx đi qua các điểm A, B, C, D, E, F ở câu a. Tìm hệ số góc của d.

Đáp án chuẩn:

a) Các giá trị x và y tương ứng trong bảng dữ liệu là tọa độ (x;y) của các điểm A, B, C, D, E, F trên mặt phẳng tọa độ.

b) BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Bài 9: Một xe khách khởi hành từ bến xe phía Nam bưu điện thành phố Huế để đi vào thành phố Quy Nhơn với tốc độ 50 km/h

BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

a) Cho biết bến xe cách bưu điện thành phố Huế 4 km. Sau x giờ, xe khách cách bưu điện thành phố Huế y km. Tính y theo x

b) Tìm hệ số góc của đường thẳng là đồ thị của hàm số y ở câu a

Đáp án chuẩn:

a) y = 50x + 4 (km)

b) a = 50

Bài 10: Một người bắt đầu mở một vòi nước vào một cái bể đã chứa sẵn 3 m3 nước, mỗi giờ chảy được 1 m3

a) Tính thể tích y (m3) của nước có trong bể sau x giờ

b) Vẽ đồ thị hàm số y theo biến số x

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

b)

 BÀI 4. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác